Chiến thắng bản thân là chiến thắng vĩ đại nhất. Photo by Agnieszka Boeske "Get the W" có chữ W là viết tắt của từ win -&...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Chiến thắng bản thân là chiến thắng vĩ đại nhất. Photo by Agnieszka Boeske "Get the W" có chữ W là viết tắt của từ win -&...
Lâu lắm mới được tận hưởng cảm giác này. Photo by Garin Chadwick "Get the time" = có thời gian -> nghĩa là trở nên rản...
Photo by: Rowan Chestnut on Unsplash "Drop-dead gorgeous" = đẹp đến chết người -> nghĩa là có vẻ bề ngoài rất xinh đẹp,...
Photo by Europeana on Unsplash "Be admitted to one's presence" nghĩa là được đưa vào yết kiến/gặp mặt ai. Ví dụ ...
Hầy, lại chuẩn bị bay vài lít. :D Photo by Dmitry Zvolskiy from Pexels "Your presence is requested" nghĩa là rất mong sự c...
Ước mơ thuở nhỏ của rất nhiều người: làm giáo viên. Photo by Julia M Cameron from Pexels "Make (one's) presence felt" ...
Công bố trước toàn thể. Photo by NeONBRAND on Unsplash "In the presence of (someone)" hoặc "in one's presence&quo...
Trong thể thao không nên có sự chần chừ. Photo by Jim De Ramos from Pexels "Have the presence of mind to (do something)" n...
Photo by: Matthew LeJune on Unsplash "Eat one's Wheaties" -> nghĩa là chuẩn bị cả tinh thần lẫn thể xác để làm công...
Photo by Leigh Cooper on Unsplash "Follow up on (something)" nghĩa là giữ liên lạc với ai sau một khoảng thời gian để có th...
Người dân tị nạn rồi sẽ đi đâu về đâu? Photo by Rostyslav Savchyn on Unsplash "Leave (one) to (one's) tender mercies" ...
Photo by David Dibert from Pexels "Have mercy on (someone) " nghĩa là thương xót, khoan dung cho ai. Ví dụ The Minis...
Photo by Karolina Grabowska from Pexels "Be grateful for small mercies" nghĩa là cảm thấy biết ơn những ân huệ dù nhỏ, cả...
Lệnh giãn cách vẫn còn áp dụng tại nhiều quốc gia. Photo by Tim Gouw from Pexels "(Be) at the mercy of (someone or something)&qu...
Ghét thế. Photo by "Get the stick" = cho ăn roi -> nghĩa là bị phạt hoặc bị trách mắng. Ví dụ “Every club in En...
Sống chậm lại, nghĩ khác đi, yêu thương nhiều hơn. :D Photo by Vasyl Potochnyi from Pexels "Be on automatic pilot" hoặc &q...
Hãy chăm sóc bản thân tốt hơn. Photo by Spencer Backman "Get the snuffles" = bị nghẹt mũi/kêu khụt khịt -> nghĩa là bị...
Photo by Hassan OUAJBIR on Unsplash "Follow up with (someone)" nghĩa là hỏi thăm (ai đó) để có thêm thông tin hoặc cập nhật...
Làm sếp mà nhiều khi không được tự ý ra quyết định nữa!? Photo by Christina Morillo from Pexels "(Do something) on one's ow...
Photo by Alex "Get the short end" -> nghĩa là bị coi khinh hoặc xem thường. Ví dụ The league tries to ma...