Photo by Eric Nopanen on Unsplash "Come back to the fold" có fold là nhóm người cùng chung quyền lợi, mục đích -> cụm từ này n...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Eric Nopanen on Unsplash "Come back to the fold" có fold là nhóm người cùng chung quyền lợi, mục đích -> cụm từ này n...
Photo by Alex on Unsplash "Come out to be" -> nghĩa là kết thúc, kết cục. Ví dụ I didn't want the finale of our show to be...
Photo by Michael O'Sullivan on Unsplash "Odour of sanctity" = mùi của sự thánh thiện -> nghĩa là mùi hương phát ra từ cơ t...
Photo by Luís Eusébio on Unsplash "Keep (one) in line" = giữ trong hàng -> nghĩa là khiến ai phải hành động hay cư xử đúng đắn...
Đáng iu qá cơ <3. Photo by Esther Ann on Unsplash "Live happily ever after" -> nghĩa là 'bên nhau hạnh phúc suốt đời...
Photography is his line of country :D. Photo by Jakob Owens on Unsplash "My line of country" có line là chuyên môn, sở trường -&g...
Photo by Dev Asangbam on Unsplash “Hell’s bells and buckets of blood!” = chuông địa ngục và thùng máu -> nghĩa là câu cảm thán bày tỏ sự...
Photo by Jaclyn Moy on Unsplash “Be in a tizzy” -> nghĩa là trong trạng thái kích động, bối rối. Ví dụ The economic data was strong even...
Photo by Christina @ wocintechchat.com on Unsplash "First impressions are the most lasting" -> nghĩa là 'ấn tượng ban đầu ...
Photo by Jeffrey F Lin on Unsplash "Out to win" = bước ra để chiến thắng -> nghĩa là tập trung cao độ, quyết tâm giành chiến t...
Photo by Timothy Eberly on Unsplash "Lang may yer lum reek" hay "long may your chimney smoke" = mong ống khói nhà bạn l...
Photo by Rishabh Agarwal “Yesterday wouldn't be too soon” = ngày hôm qua đã không đến quá sớm như vậy -> nghĩa là điều đang được thả...
Photo by René Ranisch “You have to be cruel to be kind” = phải tàn nhẫn mới là yêu thương -> nghĩa là bạn phải chia sẻ thẳng thắn để giú...
Photo by Eric Ward “You'll be the death of me” = (với tôi) coi như chết rồi -> nghĩa là tôi rất lộn ruột nếu thái độ cứ như thế. Ví ...
Photo by Fredrik Öhlander on Unsplash "Don't be a stranger" -> câu bày tỏ mong muốn rằng sẽ trở lại, sẽ liên lạc sớm thôi;...
Photo by asoggetti “Wouldn't want to be in shoes” = không muốn xỏ đôi giày này -> nghĩa là ai đó đang hoặc sắp rơi vào tình cảnh khó...
Photo by Jonathan Kemper “Who shall remain nameless” = (thế) ai vẫn đang giấu tên đấy -> nghĩa là chỉ mặt ai đang giấu tên/ẩn danh trong...
Photo by Judeus Samson on Unsplash "My spider-sense is tingling" = giác quan nhện đang kích thích -> nghĩa là trực giác mách b...
Photo by Product School on Unsplash "Fluff (one's) lines" có fluff là điều sai lầm, ngớ ngẩn -> cụm từ này nghĩa là quên h...
Photo by Sean Benesh on Unsplash . "Live in genteel poverty" có genteel là quý phái, thượng lưu, trưởng giả -> cụm từ này nghĩ...