Photo courtesy Alpha . 'Stick to one's ribs' nghĩa là (món ăn) thịnh soạn, hậu hĩ và bổ dưỡng (be filling and nourishing)...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo courtesy Alpha . 'Stick to one's ribs' nghĩa là (món ăn) thịnh soạn, hậu hĩ và bổ dưỡng (be filling and nourishing)...
Sailing from Dublin Port. Photo courtesy William Murphy . Kinh tế toàn cầu trong quá khứ và tương lai: Trước tiên là tự do trao đổi ...
Photo courtesy The Conmunity - Pop Culture Geek . Một thợ sửa ống béo lùn người Ý sống ở Mỹ, được tạo ra ở Nhật Bản và được yêu thích...
Muốn lắm chứ. Photo courtesy GollyGforce . 'Stick one's nose in where it’s not wanted' nghĩa là chõ mũi vào việc của ngườ...
More businessmen in Tokyo sleep on the street than homeless people. Photo courtesy Jorge Gonzalez . Nỗi buồn của nhân viên văn phòn...
Mũi hếch như bò ngắm sao. Photo courtesy Jeroen Bennink . 'Stick one's nose up in the air' (hếch mũi lên giời) nghĩa là c...
Photo courtesy troy_williams . Thoáng nhìn về kỷ nguyên hậu dầu mỏ. Stewart Spence từng là một quản lý khách sạn trẻ tuổi ở Aberd...