phrase

Nạn nhân dưới miệng lưỡi thiên hạ. Photo by  Joshua Earle "Fire insults at" = Dồn dập/liên tiếp lăng mạ, xì vả hay sỉ nhục ai. ...

funny

công ty sức khỏe, ghi 'go paperless' ở cuối giấy in, nhưng gửi đến hơn 500 thư nhầm địa chỉ, trong 5 ngày. ----- A Maine woman ...

phrase

Photo by  Stephanie LeBlanc "Fire over (something)" = Bắn/nổ súng tới vị trí nào đó. Ví dụ Brendan Hughes later sai...

word

Mưa xuống cần gì tới lính cứu hỏa nữa tarrr? Photo by  Robert Vergeson "Fire drill" = Biện pháp phòng hoả/Diễn tập cứu ho...

phrase

Hờ hững cho đến lửa thiêu cháy. Photo by  Anders Nord "Hang fire" = (tạm) ngừng bắn -> Đợi một chút để hành động cho v...