Photo by Dawid Zawiła "Not give a toss (quăng; hất (đầu, hàm...))" = Không hề quan tâm hay để ý luôn. Ví dụ The f...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Dawid Zawiła "Not give a toss (quăng; hất (đầu, hàm...))" = Không hề quan tâm hay để ý luôn. Ví dụ The f...
Nhỏ mà ghê. Photo by Annie Spratt "Take up the hatchet (cái rìu nhỏ)" -> nghĩa là khai chiến, đánh nhau hoặc chiến đấu...
American dream. Photo by Nikola Majksner "Take up residence in (some place)" = Lập nghiệp ở nơi nào, ổn định cuộc sống ho...
Photo by Michael Dziedzic on Unsplash "Die back" nghĩa là khô héo, héo úa, chết khô (nói về cây cối) do bệnh hoặc điều kiệ...
Photo by Franz Roos on Unsplash "Double back" nghĩa là đột ngột quay theo hướng ngược lại; quay ngược lại. Ví dụ “We ...
Photo by Stijn Swinnen on Unsplash "Ease back (on something)" nghĩa là kéo cái gì ra sau một cách từ từ và cẩn thận; dùn...
Photo by: Dom J on Pexels "God-given right" = quyền được chúa ban tặng -> nghĩa là quyền, đặc ân được ban cho một người...
Photo by: Vera Arsic on Pexels "Go off in a huff" có từ huff là giận dỗi, bực tức -> cụm từ này nghĩa là rời đi trong c...