Ôi thuật ngữ ngành y thật rắc rối Photo by Ree from Pexels 'acquaint one with something' -> nghĩa là làm cho ai quen thuộc...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Ôi thuật ngữ ngành y thật rắc rối Photo by Ree from Pexels 'acquaint one with something' -> nghĩa là làm cho ai quen thuộc...
Anh cũng làm ở tầng này sao? Photo by iPrice Group on Pexels 'Delighted to make your acquaintance' -> nghĩa là rất vui mừ...
Photo by Deborah Swain "Fit on the back of a postage stamp" = vừa với mặt sau của tem thư -> cụm từ này nghĩa là biết rấ...
Photo by jaydeep kaila "Bear/give witness to (something)" -> nghĩa là cung cấp bằng chứng. Ví dụ We should giv...
Photo by Asa Rodger "Won't give up without a fight" = Sẽ không chịu thua, không chịu khuất phục một cách dễ dàng và ...
Photo by Joel Overbeck "Give (one) some sugar" = Cho ai sự ngọt ngào -> Cho ai một nụ hôn. Ví dụ She was doing ...
Photo by Josh Appel "Give odds that" = Chấp một cuộc cá cược; cho một cuộc cá cược giả mạo để cuối cùng người ta chấp hết...
Photo by Ben White "Give (one) (one's) dues" = cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng -> nghĩa là trả lương/t...