Photo by Juan Alexis Mora on Unsplash "Set/rock (someone) back on (someone's) heels" nghĩa là khiến ai bất ngờ hoặc sửn...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Juan Alexis Mora on Unsplash "Set/rock (someone) back on (someone's) heels" nghĩa là khiến ai bất ngờ hoặc sửn...
Photo by Max on Unsplash "Sit back and let happen" nghĩa là để cho cái gì xảy ra hoặc lộ ra mà không can thiệp hoặc tham g...
Photo by Balazs Busznyak on Unsplash "Be back on the rails" = trở lại đường ray -> cụm từ này nghĩa là tiếp tục tiến độ ...
Photo by Julian Larcher on Unsplash "A back number" nghĩa là một cái gì đó đã lỗi thời, lạc hậu, không còn phù hợp, thường...
Photo by Marvin Meyer on Unsplash "(Someone's) back is turned" = (ai) quay lưng đi -> cụm từ này nghĩa là ai đó đan...
Photo by Binh Ly on Unsplash "A short back and sides" nghĩa là một kiểu tóc được cắt rất ngắn quanh tai và trên cổ. Ví ...
Photo by sofia wang on Unsplash "At the back of beyond" nghĩa là nơi xa xôi khuất nẻo, nơi khỉ ho cò gáy. Ví dụ Even ...
Chụp nhanh đi! Tôi đứng thẳng nhất có thể rồi đó! Photo by suzie maclean on Unsplash "Bolt upright" là từ dùng để miêu tả ...