"Để tau chống mắt lên coi còn hạnh phúc đến bao giờ." :D Photo by engin akyurt on Unsplash "Cock an eye (at someone ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
"Để tau chống mắt lên coi còn hạnh phúc đến bao giờ." :D Photo by engin akyurt on Unsplash "Cock an eye (at someone ...
Dù biết là khó nhưng vẫn muốn cố gắng. Photo by Hannah Reis from Pexels "Sneak the sunrise past a rooster" = lén che giấu ...
Cảm thấy yên tâm vì có họ. Photo by Jusdevoyage on Unsplash "Sniff around" = đánh hơi xung quanh -> nghĩa là điều tra, ...
Kỳ công chưa nè! Photo courtesy: wetwebwork "Pull a prank" -> thành ngữ chỉ hành động đùa cợt, chơi khăm. Ví dụ Pa...
Rice paper production. Photo courtesy: Roy Prasad "Cottage industry" có từ "cottage" là căn nhà nhỏ, nhà tranh = ...
Mau dập đi còn đứng đó nhỉn?! Photo by Adam Wilson on Unsplash "Snuff out" nghĩa là dập tắt, làm tắt, làm tiêu tan, chấm d...
Khỏe mạnh, trưởng thành, đạt chuẩn chị em chưa? Photo by Gustavo Fring from Pexels "(Be) up to snuff" nghĩa là khỏe, đạt t...
Cúm vặt thôi mà, đừng lo nha. Photo by Polina Tankilevitch from Pexels "Have/get the snuffles/sniffles" nghĩa là bị cảm nh...