Photo by Karolina Grabowska from Pexels "Be grateful for small mercies" nghĩa là cảm thấy biết ơn những ân huệ dù nhỏ, cả...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Karolina Grabowska from Pexels "Be grateful for small mercies" nghĩa là cảm thấy biết ơn những ân huệ dù nhỏ, cả...
Lệnh giãn cách vẫn còn áp dụng tại nhiều quốc gia. Photo by Tim Gouw from Pexels "(Be) at the mercy of (someone or something)&qu...
Ghét thế. Photo by "Get the stick" = cho ăn roi -> nghĩa là bị phạt hoặc bị trách mắng. Ví dụ “Every club in En...
ASMR hay Mukbang bây giờ thì quá phổ biến trên Youtube rồi. Photo courtesy lovmer asmr "Autonomous Sensory Meridian Response&quo...
Sống chậm lại, nghĩ khác đi, yêu thương nhiều hơn. :D Photo by Vasyl Potochnyi from Pexels "Be on automatic pilot" hoặc &q...
Photo by Mael BALLAND on Unsplash "Follow orders" nghĩa là hành động theo hướng dẫn, mệnh lệnh được đưa ra. Ví dụ In ...
Hãy chăm sóc bản thân tốt hơn. Photo by Spencer Backman "Get the snuffles" = bị nghẹt mũi/kêu khụt khịt -> nghĩa là bị...
Photo by Hassan OUAJBIR on Unsplash "Follow up with (someone)" nghĩa là hỏi thăm (ai đó) để có thêm thông tin hoặc cập nhật...