Lâu lắm mới được tận hưởng cảm giác này. Photo by Garin Chadwick "Get the time" = có thời gian -> nghĩa là trở nên rản...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Lâu lắm mới được tận hưởng cảm giác này. Photo by Garin Chadwick "Get the time" = có thời gian -> nghĩa là trở nên rản...
Photo by: Cory Woodward on Unsplash "Gnomes of Zurich" có từ gnome là thần lùn giữ của -> cụm từ này dùng để gọi những ...
Photo by: Rowan Chestnut on Unsplash "Drop-dead gorgeous" = đẹp đến chết người -> nghĩa là có vẻ bề ngoài rất xinh đẹp,...
Photo by Europeana on Unsplash "Be admitted to one's presence" nghĩa là được đưa vào yết kiến/gặp mặt ai. Ví dụ ...
Hầy, lại chuẩn bị bay vài lít. :D Photo by Dmitry Zvolskiy from Pexels "Your presence is requested" nghĩa là rất mong sự c...
Ước mơ thuở nhỏ của rất nhiều người: làm giáo viên. Photo by Julia M Cameron from Pexels "Make (one's) presence felt" ...
Công bố trước toàn thể. Photo by NeONBRAND on Unsplash "In the presence of (someone)" hoặc "in one's presence&quo...
Trong thể thao không nên có sự chần chừ. Photo by Jim De Ramos from Pexels "Have the presence of mind to (do something)" n...