Photo by Marcel Fiedler from Pexels "Brown bread" = bánh mì nâu, được chế biến với một lượng đáng kể ngũ cốc nguyên cám dư...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Marcel Fiedler from Pexels "Brown bread" = bánh mì nâu, được chế biến với một lượng đáng kể ngũ cốc nguyên cám dư...
Điện chập chờn còn nguy hiểm hơn là mất hẳn. Photo by Pok Rie from Pexels "Brown out" nghĩa là điện/năng lượng yếu, chập c...
Có một kiểu người, trồng cây gì chết cây đó. Photo by Binyamin Mellish from Pexels "Brown thumb" = ngón tay cái nâu -> ...
Photo by Lisa Fotios from Pexels "Brown bag" = túi (giấy) nâu -> nghĩa là túi đựng thức ăn hay hộp cơm trưa. "Brown...
Photo by LinkedIn Sales Navigator “If (the) word gets out” = nếu lời đồn ra ngoài -> nghĩa là nếu hoặc ngay khi mọi người bắt đầ...
Làm hết sức, chơi hết mình. Photo by Joyce Toh from Pexels "Do it up brown" nghĩa là làm tốt, hoàn thành tốt công việc. ...
Photo by Aaron Burden “Have/get (something) down pat” có từ down pat là điều khiển, thông thạo, làm chủ -> cụm từ này nghĩa là h...