Vấn nạn đã tồn tại quá lâu rồi. Photo by Joe Piette "Go beyond (something)" nghĩa là vượt lên, vượt qua (đi lại) hoặc vượt ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Vấn nạn đã tồn tại quá lâu rồi. Photo by Joe Piette "Go beyond (something)" nghĩa là vượt lên, vượt qua (đi lại) hoặc vượt ...
Bức ảnh được chụp vào ngày 26-5-2020, cảnh sát Minneapolis đang bắn hơi cay vào người biểu tình sau cái cái chết của George Floyd. Photo ...
Trump lúc này. Photo courtesy IoSonoUnaFotoCamera "Beyond the pale" có pale là cái hàng rào, cọc rào -> cụm từ này nghĩa...
Là chính mình thì có gì sai? Photo by Rosemary Ketchum from Pexels "Beyond me/someone" nghĩa là vượt quá giới hạn, khả năn...
Một con số khổng lồ. Photo by Tobias Rehbein from Pexels "Beyond the number" = vượt quá số lượng -> nghĩa là quá nhiều,...
Chiếc piano đã cũ. Photo by Paul Stollery on Unsplash "Be beyond repair" hoặc "beyond help" nghĩa là không thể s...
Bơi nhớ tránh vùng trũng. Photo by mali maeder from Pexels "Beyond (one's) depth" = (nước) quá sâu để bơi. Nghĩa bóng ...
Photo by: Gift Habeshaw on Unsplash "Bonus daughter" -> cách nói khác của step daughter, nghĩa là con nuôi. Ví dụ ...