Anh có được như ngày hôm nay cũng nhờ một phần công lao của em! Photo by Raspopova Marina on Unsplash "Zenith of career/life...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Anh có được như ngày hôm nay cũng nhờ một phần công lao của em! Photo by Raspopova Marina on Unsplash "Zenith of career/life...
Photo by the weirdo on Unsplash "Unring the bell" = bỏ tiếng chuông rung -> cụm từ này nghĩa là những việc mà đã làm rồi...
Con phải biết là tới giờ ngủ rồi chứ!!! Photo by Picsea on Unsplash "You know better than that" = bạn phải biết nhiều hơn t...
Photo by Clay Banks on Unsplash "You can say that again" = đúng vậy -> cụm từ này nghĩa là hoàn toàn đồng ý. Ví dụ ...
Photo by Jamie Brown "Smile when you say that" = hãy cười khi bạn nói vậy -> nghĩa là cho tôi biết rằng bạn đang đùa thôi khi ...
Photo by KAL VISUALS "Say (something) to (one's) face" = nói trước mặt -> nghĩa là nói trực tiếp với ai, đặc biệt là điều ...
đi du lịch tưởng tượng nhé, công ty/đại lý du lịch đưa bạn ra sân bay, check in, kiểm tra hành lý, tháo giày, cởi thắt lưng qua hàng rào an...
Photo by Jonah Pettrich "Say (something) in plain/simple English" -> nghĩa là nói rõ ràng, rành mạch, dùng từ thông dụng, đơn ...