Photo by Blogging Guide on Unsplash "Drop a bundle on" có bundle là cục tiền -> cụm từ này nghĩa là chi nhiều tiền để chiêu đã...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Blogging Guide on Unsplash "Drop a bundle on" có bundle là cục tiền -> cụm từ này nghĩa là chi nhiều tiền để chiêu đã...
Photo by Denny Müller on Unsplash "Drop off the radar"/"drop from sight" = rời khỏi màn hình radar -> nghĩa là bị bỏ...
Photo by Fey Marin on Unsplash "Drop (pop) off the hooks" -> nghĩa là chết. Ví dụ However, when he returned to his hometown, ...