word

Photo by Nigeria Info FM on Unsplash "Cause célèbre" -> nghĩa là vụ việc hoặc vụ án pháp lý gây tranh cãi trong cộng đồng; vụ ...

phrase

Luôn luôn có hi vọng. Photo by  Dayne Topkin  on  Unsplash "Give up the cause" = từ bỏ lý lẽ -> nghĩa là nhân nhượng hoặc đầu h...

phrase

Photo by Clay Banks on Unsplash "Show good cause" -> nghĩa là chứng minh, cung cấp những lí do, động cơ hoặc mục đích chính đá...