"Under the Wire" nghĩa là gì?

Chỉ còn vài giây nữa là trận đấu chấm dứt, một bàn thắng được ghi vào phút chót nên đội kia chỉ còn biết chấp nhận thua cuộc.

Wire là sợi dây bằng kim loại. Thành ngữ 'under the wire' có nghĩa là vừa sát nút trước giờ được ấn định. Thành ngữ này xuất xứ từ giới đua ngựa vào cuối thế kỷ thứ 19 , khi người ta chăng một sợi dây ngang qua đường đua để xem con ngựa nào về tới đích đầu tiên khi mũi nó chạm vào sợi dây này. Người Mỹ nói 'The horse was under the wire'.

Ví dụ
“I used to let bills pile up (chất đống) on my desk before I’d finally sit down and write out checks. As a result, I often incurred (chịu phí tổn) late charges. These days I pay off (trả dứt) bills as soon as they arrive. No more paying them under the wire (sát hạn chót)! That saves me money.”

“The championship came down to this final match. Whichever team won took home the trophy (chiếc cúp). With a minute to go in the match, we were tied with our rivals 1-1. It looked grim (ảm đạm). Then Jones fired a low shot and scored just under the wire! With only seconds left, the other team could only accept defeat.”

VOA

Tags: phrase

Post a Comment

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc