Photo by Filip Mroz on Unsplash "Iron out the wrinkles" có iron out là giải quyết, wrinkles là nếp nhăn -> cụm từ này nghĩa là...
Suy ngẫm
Photo by Filip Mroz on Unsplash "Iron out the wrinkles" có iron out là giải quyết, wrinkles là nếp nhăn -> cụm từ này nghĩa là...
Photo by Fernando Brasil on Unsplash "In one's element" có element là môi trường -> từ này nghĩa là hạnh phúc, vui vẻ vì đ...
Photo by Zach Betten on Unsplash "Not a care in the world" -> nghĩa là thư giãn, thoải mái, không phải lo nghĩ về điều gì; &qu...
Photo by Marcos Paulo Prado on Unsplash "Let off steam" có steam là hơi nước -> cụm từ này nghĩa là làm hết mình, chơi nhiệt t...
Photo by Eddy Billard on Unsplash "Slip into vacation mode" = trượt vào chế độ nghỉ dưỡng -> nghĩa là thoải mái, thư giãn, tận...
Photo by Kelsey Chance on Unsplash "Wine, women, and song" = rượu chè, gái gú và nhạc nhẽo -> nghĩa là các thú vui hưởng lạc c...
Photo by Jen Theodore on Unsplash "Yes means yes" -> nghĩa là lời khẳng định rõ ràng, rành mạch, quyết định sáng suốt giữa hai...
Photo by Jon Tyson on Unsplash "Yes someone to death" = ừ đến chết thì thôi -> nghĩa là liên tục trả lời 'ừ' tới câu h...
Photo by Priscilla Du Preez on Unsplash "No shit Sherlock" = méo đùa Sherlock -> câu phản hồi khi ai đó nói điều rất hiển nhiê...
Photo by Jarritos Mexican Soda on Unsplash "How-d'ye-do" -> nghĩa (đen) là lời chào hỏi, câu rút gọn của 'how do you d...
Photo by Sara Bertoni on Unsplash "No siree Bob" = không, thưa ngài Bob -> nghĩa là không đời nào, không có chuyện đó đâu; còn...
Photo by Start Digital on Unsplash "Touched in the head" = bị đánh vào đầu -> nghĩa là tâm lý không ổn định, hâm hâm dở dở. Ví...
Photo by Kace Rodriguez on Unsplash "Like the wreck of the Hesperus" = như xác tàu Hesperus -> nghĩa là lộn xộn, bừa bộn, tro...
Photo by jesse orrico on Unsplash "Race a mile a minute" = chạy một dặm trong một phút -> nghĩa là tim đập mạnh, đập rất nhanh...
Photo by Evangeline Shaw on Unsplash "Throw chum in the water" có chum là mồi nhử -> cụm từ này nghĩa là đưa ra quan điểm hoặc...
Photo by Wade Austin Ellis on Unsplash "Working from cafés" -> nghĩa là làm việc từ xa trong khi ngồi cafe, chứ không làm tại ...
Photo by m. on Unsplash "Drive up/down the price" có drive là kéo lên/xuống -> cụm từ này nghĩa là biến động giá cả. Ví dụ Mc...
Photo by Yosi Prihantoro on Unsplash "At breaking point" có breaking là đứt, gãy -> từ này nghĩa là điểm căng thẳng nhất mà mộ...
Photo by Afif Kusuma on Unsplash "Don’t know whether one is coming or going" = không biết đang đến hay đang đi nữa -> nghĩa là...
Photo by Molnár Bálint on Unsplash "Sick with worry" có sick là ốm, worry là lo lắng -> cụm từ này nghĩa là lo lắng rất nhiều,...