Photo by Raymond Francisco "Find the time" -> nghĩa là tuy bận rộn vẫn xoay xở dành thời gian để làm việc mình muốn. ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Raymond Francisco "Find the time" -> nghĩa là tuy bận rộn vẫn xoay xở dành thời gian để làm việc mình muốn. ...
Photo by Alex "Get the short end" -> nghĩa là bị coi khinh hoặc xem thường. Ví dụ The league tries to ma...
Let's make some noise. Photo by Andre Benz "Come to (one's) feet" = đến/tự đứng bằng đôi chân -> nghĩa là đứng...
Photo by Natasha Brazil "Come to (one's) attention" -> nghĩa là làm cho ai để ý/chú ý tới; làm cho ai biết hết ho...
Photo by Sebastian Herrmann "Come to an understanding with (someone)" -> nghĩa là hiểu ai, đi đến thỏa thuận với ai. ...
Hoa nào rồi cũng chóng tàn. Photo by Natalia Luchanko "Come to a close" -> nghĩa là kết thúc, chấm dứt một quá trình/t...
Mẹ ơi, đừng bỏ con! Photo by Kelly Sikkema "Come to a bad end" -> nghĩa là kết thúc thảm hại; thất bại nặng, kết cục t...
Photo by Alex Blăjan "Come to (one's) ears" = đến tai mình -> nghĩa là nghe được chuyện gì và biết hết mọi chuyện...
Photo by Florencia Potter "Come the acid" = như axit/chanh chua -> nghĩa là nói một cách cay độc, đầy châm biếm, lăng ...
Photo by Diksha Kajaria "Come short of" = thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu; thất bại trong việc chinh phục hoặc đạt điều g...
Photo by Issy Bailey "Come to harm" -> nghĩa là bị tổn hại, bị thương, bị phá hoại. Ví dụ Emergency services at...
Photo by Priscilla Du Preez "Come to grief" -> nghĩa là gặp tai hoạ; thất bại, gặp sự đau buồn. Ví dụ Only time...
Oh yeah, I'm the winner. Photo by Pietro Rampazzo "Come out on top" -> nghĩa là kết thúc với vị trí đứng đầu, chi...
Photo by Toa Heftiba "Come out in the open" = ra ngoài trời -> nghĩa là chịu ra ngoài, không lẩn trốn nữa, xuất hiện ...
Photo by Hunter Johnson "Come running" -> nghĩa là rất nhiệt tình và háo hức làm bất kỳ việc gì. Ví dụ She does...
Photo by Mika Baumeister "Come out against (someone or something)" -> nghĩa là tuyên bố/bày tỏ ra ngoài về việc chống...
Photo by Yeh Xintong "Come on stream" -> nghĩa là bắt đầu chảy dòng, thực hiện chức năng. Ví dụ Crude producti...
Photo by Tim Foster "Come on as" -> nghĩa là được người khác thấy mình/nhận xét mình một cách đặc biệt hoặc cụ thể nào...
Photo by Jeffrey F Lin "Come out swinging" = làm cho nhún nhảy, xoay -> nghĩa là quyết liệt thi đấu/cạnh tranh hoặc n...
Quyết tâm không muốn làm vua về nhì. Photo by Zach Lucero "Come off second best" -> nghĩa là đứng vị trí thứ 2/hạng...