Photo by Maxim Hopman on Unsplash "Capitalization issue/rights issue" -> nghĩa là phát hành cổ phiếu/chứng quyền cho cổ đông h...
Suy ngẫm
Photo by Maxim Hopman on Unsplash "Capitalization issue/rights issue" -> nghĩa là phát hành cổ phiếu/chứng quyền cho cổ đông h...
Photo by Matías Santana on Unsplash "Capital assets" -> nghĩa là tài sản cố định, như đất đai, nhà xưởng, thiết bị... Ví dụ Ca...
Photo by Christina @ wocintechchat.com on Unsplash "Captains of industry" = vua của ngành -> nghĩa là doanh nhân rất thành côn...
Photo by Melinda Martin-Khan on Unsplash "Campaign button" = khuy cài chiến dịch -> nghĩa là chiếc ghim cài áo dùng trong các ...
Photo by Peter Herrmann on Unsplash "Campaign furniture" -> nghĩa là đồ nội thất có bản lề kim loại ở các góc và tay cầm ở hai...
Photo by Markus Winkler on Unsplash "Campaign finance reform" = cải cách tài trợ chiến dịch tranh cử -> nghĩa là phong trào hạ...
để đối phó với lừa đảo trên mạng, chính quyền china... cắt trợ cấp, bảo hiểm xã hội của cha mẹ/con cái kẻ tình nghi... ----- In its bid to t...
Photo by Sandy Millar on Unsplash "Campaign fund" -> nghĩa là quỹ tranh cử, tiền có được nhờ những người ủng hộ. Ví dụ The bul...
Photo by Dan Cristian Pădureț on Unsplash "Calculus of variations" -> nghĩa là phép tính biến phân (tìm max và min của hàm số)...
Photo by Tamara Govedarovic on Unsplash "Little group of willful men" = nhóm những người cứng đầu -> nghĩa là mối bất hòa giữa...
ở china, các người mẫu thời trang giờ phải... cạnh tranh với "người mẫu" AI được tạo free bởi vendor ở sàn thương mại điện tử, xin...
shared from fb Võ Đình-Trí , ----- Những người thao túng làm ngập thị trường bằng những lệnh (order) giả để lừa dối người khác mua hay bán. ...
Photo by Maria Oswalt on Unsplash "Limousine liberal" = tự do kiểu đi xe sang -> nghĩa là lời miệt thị ám chỉ người giàu có th...
Photo by Brandon McDonald on Unsplash "Canoe slalom" -> nghĩa là môn thể thao đua thuyền vượt chướng ngại vật. Ví dụ Emerging ...
Photo by National Cancer Institute on Unsplash "Cancer cluster" = cụm ung thư -> nghĩa là tỉ lệ ca ung thư cao hơn dự kiến tro...
shared from fb Huy Nguyen , [Khi còn đi học, tôi rất nghèo...] ----- Tôi đọc cuốn sách này năm 1997, khi đó tôi đang là một sinh viên, và tô...
Photo by Mykola Makhlai on Unsplash "Calorific value" -> nghĩa là nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy một chất; năng suất tỏa nhiệ...
Tính cả rồi!! Photo by Loic Leray on Unsplash "Calculated risk" -> nghĩa là rủi ro có tính toán, đáng chấp nhận vì nếu thành c...
Photo by Juliane Liebermann on Unsplash "Cafeteria plan" có cafeteria là quán ăn tự chọn -> từ này nghĩa là chương trình phúc ...
Photo by Clayton Malquist on Unsplash "Cable-stayed bridge" -> nghĩa là cầu dây văng. Ví dụ The Bayi Bridge is about six kilo...
Photo by Marco Oriolesi on Unsplash "Cabinet government" = chính phủ nội các -> nghĩa là chính phủ với quyền hành pháp thuộc v...
shared from fb Nguyễn Cảnh Bình , ----- Why Ukraine? - Nga không thể trỗi dậy, never, never and never.. và cả châu Âu cũng vậy, nên ngồi yên...
Photo by Michael C on Unsplash "Cabbage-tree hat" = mũ bắp cải -> nghĩa là loại mũ làm từ lá cây cọ bắp cải, đây là loại mũ đầ...
ấy là sử gia Harari nói trong cuốn sách 'Homo Deus: lược sử tương lai' như thế AI (trí tuệ nhân tạo) và tự động hóa sẽ dẫn đến thất ...
Photo by THAVIS 3D on Unsplash "Behavioral genetics" -> nghĩa là lĩnh vực nghiên cứu về di truyền hành vi. Ví dụ Finally, we ...