Photo by Subtle Cinematics on Unsplash "Tracksuit bottoms" -> nghĩa là quần thể thao, thường được làm từ vải mềm, nhẹ. Ví dụ ...
Suy ngẫm
Photo by Subtle Cinematics on Unsplash "Tracksuit bottoms" -> nghĩa là quần thể thao, thường được làm từ vải mềm, nhẹ. Ví dụ ...
Photo by Fabian Centeno on Unsplash "Thumbnail sketch" có thumbnail là tóm tắt, viết ngắn gọn -> từ này nghĩa là hình ảnh thu ...
Photo by Richard Brutyo on Unsplash "Derby dog" -> nghĩa đen là chó chạy lạc qua đường đua ngựa; nghĩa bóng là ngắt quãng khôn...
Photo by Annie Spratt on Unsplash "Pent-up" -> nghĩa là cảm xúc dồn nén, không thể bày tỏ, bộc lộ. Ví dụ Being “ in the thick ...
Photo by Ju Guan on Unsplash Parastronaut ghép từ paralyse và astronaut -> từ này nghĩa là người khuyết tật được huấn luyện để trở thành...
Photo by Andreea Juganaru on Unsplash "Denim archaeologist" = nhà khảo cổ học đồ da -> nghĩa là người học hỏi và nghiên cứu nh...
Photo by Maxim Hopman on Unsplash "Sexual misconduct" = hành vi sai trái về tình dục -> nghĩa là các hành động tấn công, quấy ...
Photo by Taylor Brandon on Unsplash "Howdy, partner!" -> câu chào thân mật, giống cách chào của cao bồi. Ví dụ Howdy partner! ...
Photo by Virgil Cayasa on Unsplash "Bench warmer" = người làm ấm hàng ghế -> nghĩa là vận động viên ít khi được tham gia trận ...
Photo by Sandra Dempsey on Unsplash "Bench trial" = phiên tòa băng ghế dự bị -> từ này nghĩa là phiên tòa trong đó thẩm phán đ...
Photo by Andy Wang on Unsplash "Political jockeying" -> nghĩa là hành động để hưởng lợi từ chính trị. Ví dụ The political jo...
Photo by ConvertKit on Unsplash "Shock jock" -> nghĩa là người dẫn chương trình phát thanh hay đưa ra quan điểm trái chiều, gâ...
Photo by John Fornander on Unsplash "Disc jockey" -> nghĩa là người chơi, chỉnh nhạc ở các buổi hòa nhạc hay hộp đêm; thường đ...
Photo by Burst on Unsplash "Good call" -> nghĩa là ý kiến hay, ý tưởng tuyệt vời. Ví dụ As for bass, the smallmouth variety i...
Photo by Signature Pro on Unsplash "Wet signature" = chữ kí ướt -> nghĩa là ký tên trực tiếp trên giấy, chứ không dùng chữ ký ...
Photo by Lokesh Masania on Unsplash "Jellyfish parent" có jellyfish là người mềm yếu nhu nhược -> từ này nghĩa là bố mẹ quá dễ...
Photo by Rayson Tan on Unsplash "Like molasses" = như mật đường -> nghĩa là chậm chạp, lâu la. Ví dụ And motherly love was on...
Photo by Austin Distel on Unsplash "Distressed assets" = tài sản khó khăn -> nghĩa là tài sản bị bán với giá thấp hơn nhiều so...
Photo by Keegan Houser on Unsplash "Hand-wringing" -> nghĩa là hành động vò đầu bứt tai vì lo lắng, căng thẳng. Ví dụ Those ...
Photo by Ronda Dorsey on Unsplash "Man of confidence" có confidence là tin cậy, tin tưởng -> từ này nghĩa là người tâm phúc. ...