"Self-fashioning" nghĩa là gì?
Photo by Charlota Blunarova on Unsplash |
"Self-fashioning" có từ fashion (danh từ) là thời trang, (động từ) là tạo thành, cấu thành; nặn, rập theo khuôn, tạo thành hình -> từ này nghĩa là quá trình xây dựng bản sắc và hình ảnh của một cá nhân phản ánh bộ tiêu chuẩn văn hóa hoặc quy tắc xã hội.
Ví dụ
Self-fashioning part of the age-old purpose of higher education (mục đích lâu đời của học vấn) , particularly in the liberal arts (khoa học xã hội) and sciences. The key point is to be aware, sometimes, that this is happening—to deliberately engage (cố tình tham gia) in fashioning—not just let events and experiences sweep you along without your conscious participation.
Who were the first celebrity couples (cặp đôi nổi tiếng)? How was their success forged (rèn luyện thành công)? Which forces influenced their self-fashioning and marketing strategies (chiến lược marketing)?
Education as Self-Fashioning is a unique opportunity (cơ hội duy nhất) offered only (chỉ được đề xuất) in the autumn quarter (học kỳ mùa thu), since its aim is to introduce entering students to a liberal education (giáo dục khai phóng).
Tags: Trần Như Phấnword
Post a Comment