photo credit: retailtouchpoints Nearshoring -> nghĩa là chuyển sản xuất về gần nhà hơn. Ví dụ Many companies are future-proofing by nears...
Kiến thức
Suy ngẫm
photo credit: retailtouchpoints Nearshoring -> nghĩa là chuyển sản xuất về gần nhà hơn. Ví dụ Many companies are future-proofing by nears...
Friendshoring -> nghĩa là chuyển sản xuất sang các nước bạn bè thân thiện. Ví dụ Biden’s ‘friendshoring’ chips push hits a snag as Hanoi ...
Đều như vắt tranh... không phải "vắt chanh" Cỏ tranh là loại cây sống lâu năm, có thân rễ lan dài, ăn sâu dưới đất. Cây mọc hoang ...
Photo by Jason Briscoe on Unsplash "Sous vibe" -> nghĩa là kỹ thuật nấu chín đồ ăn trong túi hút chân không, với nhiệt độ thấp...
Chu Giang Dũng 56 tuổi, nguyên bí thư Hàng Châu, thủ phủ tỉnh Chiết Giang, vừa bị kết án tử hình treo 2 năm vì tội ăn hối lộ khoảng 570 tỉ V...
Photo by Kevin Gonzalez on Unsplash "Concession speech" = bài phát biểu nhượng bộ -> nghĩa là bài phát biểu của ứng cử viên sa...
Photo by Parker Johnson on Unsplash "Coattail effect" = hiệu ứng đuôi áo -> nghĩa là hiện tượng danh tiếng của một ứng cử viên...
Photo by Alesia Kazantceva on Unsplash "Bully pulpit" = bục giảng bắt nạt -> nghĩa là vị trí công cộng, nổi bật trước đám đông...
Photo by Ioann-Mark Kuznietsov on Unsplash "Rumsfeld’s rules" = luật Rumsfeld -> nghĩa là cuốn sách chắt lọc nhiều cách ngôn, ...