"Bounce Back" nghĩa là gì?

All Broken Up. Another collision with serious results. Photo courtesy MCAD Library.

Từ bounce có nghĩa là nảy lên, bật lên nhưng cụm động từ 'bounce back' có nghĩa là phục hồi sau khi bị thương tật, đau yếu, tai ương, hay thất bại; trở lại bình thường sau cơn suy sụp.

Ví dụ
“My grandfather came down (bị bệnh) with the flu (cảm cúm). He had a fever (cơn sốt) that didn’t go down (không thuyên giảm) for several days. Our family became very worried. Then one morning, he just woke up feeling like himself again. He’d bounced back (sức khỏe của ông đã hồi phục).”

“Some guys have a hard time getting over (cố quên) a break-up (việc chia tay) with a girlfriend. That’s not the case with John. He doesn’t get depressed (buồn rầu) or become withdrawn (sống thu mình lại). In fact, no sooner does he end one relationship than he begins another. He bounces back (phục hồi tinh thần) quickly.”

Huyền Trang
VOA

Tags: phrase

1 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc