"Hit a rough patch" nghĩa là gì?

Azahara Munoz. Photo courtesy Keith Allison.

'Go through/hit a bad/difficult/rough patch' có từ patch là khoảng đất nhỏ, khu vực làm ăn và rough là bão tố, biển động; và vì thế có nghĩa là gặp rất nhiều khó khăn trong một thời gian ngắn (to experience a lot of problems in a short period of time), gặp vận bỉ, lúc sa cơ thất thế.

Ví dụ
The pair hit a rough patch in March when Schwarzenegger was photographed getting cozy with (thân mật) a bikini-clad woman during Spring Break.

In 2006 some 30m Americans were golfers. But since then golf has hit a rough patch.

The company hit a rough patch last year, which included its first quarterly loss since going public.

Phạm Hạnh

Tags: phrase

1 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc