"File away" nghĩa là gì?

Bạn có giỏi sắp xếp tài liệu không? Photo courtesy Sarah Sphar.

Cụm từ 'To file away' có nghĩa là cất tài liệu một cách có sắp xếp, thường thành các tập hồ sơ với các tài liệu tương tự, hay liên quan tới nhau.

Ví dụ
All my letters are filed away in a big cabinet in my office.
On Friday mornings I pay the bills and invoices from the past week, then I file them away.

Xin lưu ý
Một cụm từ lóng hài hước là 'the circular file'. Khi bạn cất tài liệu nào vào 'the circular file' (tập vòng quanh/tập thông tư?), nó sẽ đi đâu? Vào thùng rác!

A: What happened to those printouts?
B: Oh, they went in the circular file, sorry. I didn't think you needed them.

Thực tế thú vị:
Những ngày này, trong tiếng Anh, bạn có lẽ thường thấy hoặc nghe tới từ 'file' khi nói về các 'tệp tin' máy tính. Chúng ta nói về 'filenames' (tên tệp tin); 'types of file' (kiểu tệp tin) (doc, jpg, mp3, mp4); và 'file size' (kích cỡ tệp tin) in kilobytes (KB), megabytes (MB), gigabytes (GB) hay thậm chí terabytes (TB).

BBC

Tags: word

Post a Comment

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc