"Kick the bucket" nghĩa là gì?

Elephant and metallic bucket. Photo courtesy Tambako The Jaguar.

'Kick the bucket' (đá cái xô) nghĩa là chết (to die). Có lí giải là nhiều người tự sát, đứng trên một cái xô và thòng lọng kề cổ (treo cổ). Lí giải khác là vào thế kỉ 16, từ bucket còn có nghĩa là beam, yoke, cái xà, cái ách để treo gia súc và giết thịt, vì thế những con gia súc struggle và spasm (co thắt, co giật) sau khi chết -> kick the bucket.

Ví dụ
A bucket list (danh sách những điều phải làm trước khi chết) is a list of things that you want to do before you kick the bucket.

An exit plan is vital. Working until you kick the bucket is not a proper exit plan.

Though woefully (thiểu não, đáng thương) young by modern standards, 69 is a decidedly cheeky (thú vị nhưng có phần không thích hợp, trơ trẽn) age to kick the bucket.

People living in Ontario have other financial advantages to planning and paying for their funeral (đám ma) long before they kick the bucket.

Phạm Hạnh


Tags: phrase

Post a Comment

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc