"To look someone in the eye" nghĩa là gì?

Chú gấu ở vườn thú Amnéville nhìn tôi rất dữ dằn. Photo courtesy Tambako The Jaguar.

Nếu bạn 'look someone in the eye', điều đó có nghĩa là bạn nhìn thẳng vào mắt họ và cố gắng thuyết phục rằng bạn đang nói thật, dù rằng đó có thể là lời nói dối.

Ví dụ
John looked me in the eye and told me that he loved me.
I looked at my boss in the eye and told him exactly what I thought.

Xin lưu ý
Nếu có 'more to something than meets the eye', điều đó có nghĩa là có thể có phẩm chất hay ý nghĩa ẩn dấu phía sau điều đó.

I don't like Jane's new husband. He seems kind and gentle but I think there's more to him than meets the eye.

Thực tế thú vị:
Giác mạc (cornea) là phần trong suốt phía trước của mắt. Giác mạc có thể được cấy ghép qua phẫu thuật khi một giác mạc bị hư hỏng hay bị bệnh được thay thế bởi giác mạc từ một người mới qua đời. Phẫu thuật cấy ghép giác mạc đầu tiên là vào năm 1905 bởi Eduard Zirm. Đó là một trong các hoạt động cấy ghép thành công đầu tiên.

BBC

Tags: phrase

1 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc