"Horse around" nghĩa là gì?

Horsing Around. Photo courtesy Mark Kent.

'To horse around' có nghĩa là cư xử ngớ ngẩn, gây ồn ào và làm gián đoạn (câu chuyện, việc gì vv).

Ví dụ
During the school holidays there was no peace in the house. Johnny and Annie horsed around all day, every day.
I was horsing around with some friends in the library - we got told to leave.

Xin lưu ý
Nếu ai đó nói với bạn rằng họ nghe điều gì 'from the horse's mouth' (từ miệng ngựa), điều đó có nghĩa là họ nghe từ đúng nguồn gốc, vì vậy, nó hẳn nhiên là đúng.

Interest rates are definitely going up next month. The finance minister was talking about it on TV - I heard it from the horse's mouth.

Thực tế thú vị:
Các nhà khảo cổ học trường Đại học Cambridge nghiên cứu cho thấy những con ngựa đầu tiên được thuần chủng (tame) và khai thác bởi con người là ở những đồng cỏ Ukraine, phía Tây Nam Liên bang Nga và phía Tây Kazakhstan khoảng 6.000 năm trước.

BBC


Tags: word

1 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc