"Just the ticket" nghĩa là gì?

London 2012. Photo courtesy Nathan O'Nions.

Nếu bạn nói đồ vật gì là 'just the ticket', đó chính là cái bạn muốn hay cần (là chính chiếc vé đó).

Ví dụ
These boots are just the ticket for our walking holiday in the Alps.

Jane said my low-fat cake was just the ticket for someone who's on a diet.

Big pink double decker bus is just the ticket to lift lockdown blues for Padiham families.

Republicans believe they have just the ticket to win back voters. It’s transphobia.

Xin lưu ý
'Big ticket items' là những đồ vật đắt tiền như ôtô, máy giặt hay tủ lạnh.

Now the sales have started it's a great time to buy some big ticket items at a good price.

Thực tế thú vị:
Chiếc vé đắt nhất từng được bán cho một sự kiện Thế vận hội đó là Olympic London 2012. Chiếc vé giá 2.012 bảng Anh cho lễ Khai mạc, theo sách kỷ lục Guinness. Các vé rẻ hơn cho sự kiện này được bán với giá chỉ 20 bảng!

BBC

Tags: phrase

1 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc