"Out on bail" nghĩa là gì?

Lấy chồng như ở tù. Photo courtesy Daniel & Sharon Burka.

'Out on bail' có từ bail là tiền một người phải trả hoặc trả cho một người bị buộc là phạm tội, để bảo lãnh rằng anh ta sẽ trở lại phiên tòa xét xử nếu từ đây đến lúc đó anh ta được phép đi lại tự do, tiền bảo lãnh, giấy tại ngoại hậu cứu; vì thế cụm từ này nghĩa là tạm được tự do (được tại ngoại) sau khi đóng tiền bảo lãnh.

Ví dụ
Taunton man out on bail for gun, drug charges gets busted (ập vào bắt giữ) again.

Ex-hockey player charged in wife's slaying is out on bail.

Fairfield man charged with kill attempt, was out on bail in fatal (tai hại, chí tử) shooting case.

Former Hong Kong leader Donald Tsang out on bail after court hears misconduct (hành vi sai trái) charges over luxury Shenzhen flat rental.

Phạm Hạnh

Tags: phrase

Post a Comment

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc