Mark Kurlansky’s Milk!
|
Sữa của Mark Kurlansky
|
|
|
A 10,000-Year Food
Fracas spills the beans
|
Hé lộ về Cuộc chiến
thực phẩm 10.000 năm
|
|
|
When the world’s
most famous historian of things, Mark Kurlansky, decided to tackle the
history of milk he had a fair idea of what he was taking on because he titled
his book Milk! A 10,000-Year Food Fracas.
|
Khi Mark Kurlansky
– sử gia nổi tiếng nhất thế giới – quyết định nghiên cứu về lịch sử của sữa, ông đã
thể hiện nhận thức
đúng đắn của mình về đề tài này qua nhan đề sách “Sữa! Cuộc chiến thực phẩm
10.000 năm”.
|
|
|
His previous
histories on cod, paper, salt and various other commodities read like
historical romances in comparison to milk’s journey through human times and,
most pressingly, its arrival in the centre of food politics today.
|
Những nghiên cứu
trước đây của ông về lịch sử của cá tuyết, giấy, muối và các mặt hàng khác cũng chỉ như tiểu thuyết lịch
sử lãng mạn khi so
với cuộc hành trình của sữa qua các thời đại của loài người và nhất là khi
nó đến trung tâm chính trị của ngành thực phẩm ngày nay.
|
|
|
We are in the time
of milk wars and the skirmishes are all around us.
|
Chúng ta đang ở trong thời kỳ chiến tranh về
sữa và những cuộc
đụng độ đang xảy ra khắp nơi.
|
|
|
There are
uprisings of advocates for raw milk; there has been a legal tussle between makers
of A2 milk and milk that is both A1 and A2 and, more broadly, there’s the
endless health debate between full cream milk, which has fat, and skim milk,
which has sugar.
|
Một phong trào ủng
hộ sữa tươi chưa
thanh trùng trỗi dậy. Một cuộc tranh chấp pháp lý giữa các nhà
sản xuất sữa chứa beta-casein A2 và loại sữa chứa cả beta-casein A1 và A2 đã
nổ ra, và trên quy mô rộng hơn, là cuộc tranh luận không hồi kết về lợi ích sức
khỏe của sữa nguyên kem chứa chất béo và sữa tách béo có đường.
|
|
|
For the record, TV
food guru Michael Mosley is a supporter of full cream milk.
|
Công khai trên
truyền hình, chuyên
gia thực phẩm Michael Mosley thể hiện mình là người ủng hộ sữa nguyên kem.
|
|
|
But the real milk
wars are being fought between makers of milk from cows and those who make
milk from plants, which include soy, almond, coconut, rice, hemp, oats,
hazelnut, cashews and lots of other stuff you can pull from the pantry.
|
Nhưng cuộc chiến
thực sự về sữa đang xảy ra giữa các nhà sản xuất sữa bò và các nhà sản xuất sữa
từ thực vật, bao gồm đậu nành, hạnh nhân, dừa, gạo, cây gai dầu, yến mạch, hạt
dẻ, hạt điều và rất nhiều thứ khác bạn có thể lấy ra từ bếp.
|
|
|
And already the
nomenclature is getting us into trouble.
|
Và ngay cả cách
gọi tên chúng cũng khiến ta bối rối.
|
|
|
Belatedly, dairy
groups around the world are fighting back over who gets fridge rights.
|
Gần đây, các
công ty sản xuất sữa từ động vật đang chiến đấu để giành lại tình yêu mến của
người tiêu dùng như thuở ban đầu.
|
|
|
For centuries,
milk was the liquid that comes from the teats of female animals such as cows,
goats, sheep, buffalo and any other animal that stands still long enough for
someone to grab them by the teat.
|
Trong nhiều thế kỷ, sữa
là chất lỏng lấy ra
từ núm vú những con động
vật cái như bò, dê, cừu, trâu và bất kỳ động vật nào khác có thể đứng đủ cao cho con người vắt sữa.
|
|
|
Then along came
vegans and, like the Visigoths entering Rome in the fifth century, they upset
everything.
|
Nhưng rồi những người
ăn chay xuất hiện, như bộ tộc Visigoth tiến vào thành Rome ở thế kỷ 5, họ đã làm
đảo lộn mọi
thứ.
|
|
|
For a while,
farmers were happy to see soy milk in the milk fridge because there were a
lot of kiddies with digestion problems.
|
Người nông
dân vui vẻ khi nhìn
thấy sữa đậu nành trong tủ lạnh vì có rất nhiều trẻ em bị bệnh tiêu hoá do uống sữa động vật.
|
|
|
Then adults
starting drinking plant milk and more of these adults became vegan and others
just got freaked out by animal farming and, before you could ask “one sugar
or two?”, cafes and restaurants began offering milk alternatives.
|
Rồi
người lớn cũng bắt
đầu uống sữa thực vật và nhiều người trong số họ trở thành người ăn chay,
những người còn
lại thì ghê sợ việc chăn nuôi. Các quán cà phê và nhà hàng bắt
đầu cung cấp các sản phẩm thay thế sữa động vật trước cả khi bạn hỏi thêm một
hoặc hai thìa đường.
|
|
|
Now economists
predict that global sales of plant milks will reach 20 per cent of total milk
sales within three years and a lot of dairy cows are facing a future as
family pets or hamburger meat.
|
Các
nhà kinh tế hiện dự
đoán rằng doanh thu
của sữa
thực vật trên toàn cầu sẽ đạt 20% tổng doanh thu toàn ngành sữa trong
vòng ba năm tới và
rất nhiều con bò
sữa đang đối mặt với tương lai trở thành thú
nuôi trong nhà hoặc thịt trong hamburger.
|
|
|
Belatedly, dairy
groups around the world are fighting back.
|
Gần đây, các công
ty sữa trên thế giới đang chiến đấu chống lại xu thế này.
|
|
|
The tactics are
interesting.
|
Chiến
thuật của họ rất
thú vị.
|
|
|
First, dairy
farmers want plant liquids kicked out of the milk fridges at supermarkets on
the basis that they don’t need refrigeration, they just like pretending
they’re a milk.
|
Thứ nhất, người chăn nuôi bò sữa muốn các thứ chất
lỏng từ thực
vật này phải bị đem ra khỏi tủ sữa ở các
siêu thị với lý do
các sản phẩm đó không cần bảo quản lạnh, nó chỉ giả dạng là sữa.
|
|
|
A wider front is
being formed on the use of the word milk.
|
Cách sử dụng từ “sữa” còn đang hình thành một mặt trận
rộng hơn.
|
|
|
Already
authorities in Britain and the EU have ordered that the word milk refers
only to liquid from animals and the local lobby, Dairy Connect, has launched
a petition for a similar ban here on plants posing as milk.
|
Chính quyền ở Anh và Liên
minh châu Âu đã ra
quy định rằng từ “sữa” chỉ được dùng để chỉ sữa của động vật. Đồng thời, tổ
chức vận động hành lang Dairy Connect đã kiến nghị về một lệnh cấm tương tự
đối với các loại cây tự cho là sữa.
|
|
|
The verbal stoush
hasn’t stopped non-dairy drinks rebranding themselves as “mylk” or “m*lk” or
“malk” but, to date, the fluids that have snuck into Australian milk fridges
are still calling themselves milk.
|
Cuộc tấn công về
cách gọi tên đã không thể ngăn các công ty sản xuất đồ-uống-không-phải-sữa đặt tên sản phẩm
là "mylk" hoặc "m*lk" hoặc "malk". Và cho đến
nay, các chất lỏng này
xuất hiện trong tủ sữa ở các siêu thị Úc vẫn tự gọi mình là sữa.
|
|
|
Apart from
branding tussles, there are serious stoushes about the merits of milk and
non-dairy drinks.
|
Ngoài những cuộc xung đột về thương hiệu, còn có sự tấn công dữ dội vào uy tín của sản phẩm sữa và các đồ uống
không phải là sữa.
|
|
|
Much of the
alternative argument is about the treatment of dairy cows, the farting of
dairy cows, the fat in cows’ milk, the use of land for animals and the
tactics employed by Big Dairy to protect its industry.
|
Phần lớn chỉ
trích là về việc đối xử với bò sữa, khí thải tạo ra từ chăn nuôi bò
sữa, chất béo trong sữa bò, việc sử dụng đất cho động vật
và các chiến thuật mà các
ông lớn trong ngành sữa sử dụng để bảo vệ ngành của mình.
|
|
|
Most of the dairy
promotion centres on the naturalness of milk (it’s just milk) compared with
plant fluids that may be genetically modified or have additives such as sugar
that give it a milky consistency.
|
Hầu hết các chương trình quảng cáo sữa đều tập trung vào tính tự nhiên của
sữa (nó chỉ
là sữa, không thêm
gì) so với các chất lỏng thực vật có thể bị biến đổi gen
hoặc có các chất phụ gia như đường để tạo vị giống sữa.
|
|
|
Recently, a low
ball was thrown by our local dairy lobby when it revealed that The American
Journal of Clinical Nutrition found kids who drank non-dairy milk were 1.5cm
shorter than their milk-drinking friends.
|
Gần đây một nhà vận động cho ngành sữa đã
công bố kết quả nghiên cứu của Tạp chí Dinh dưỡng Lâm sàng Hoa Kỳ (The
American Journal of Clinical Nutrition) cho thấy những đứa trẻ uống sản phẩm thay thế sữa sẽ thấp
hơn 1,5 cm so với những
đứa trẻ cùng trang
lứa được uống sữa.
|
|
|
There is no milk
of human kindness here.
|
Còn sữa uống để
nhân văn hơn thì không
có.
|
|
|
For those of us
who are still debating skinny latte or regular latte, this is more fun than
watching a food fight at a country fair.
|
Đối với những ai vẫn
đang tranh luận về cà phê
latte sữa tách béo hay cà phê latte thường, chuyện này còn thú vị hơn
cả việc xem một cuộc chiến thực phẩm tại hội chợ nông sản.
|
|
|
But there’s a lot
at stake here.
|
Nhưng còn rất nhiều
đối tượng liên quan ở đây.
|
|
|
The milk war is a
template for food fights of the 21st century.
|
Cuộc chiến về sữa
sẽ là
khuôn mẫu cho các cuộc
chiến thực phẩm trong
thế kỷ 21.
|
|
|
Tradition v
innovation; farmers v environmentalists; land use disputes; diet debates;
who owns the word; who owns the world; and who gets into the fridge at Coles.
|
Truyền thống và đổi
mới; nông dân và nhà hoạt
động môi trường; tranh chấp về sử dụng đất; tranh cãi về chế
độ ăn kiêng; ai được
quyền định nghĩa; ai sở hữu thế giới; và cái gì sẽ đặt trong tủ lạnh ở chuỗi
siêu thị Coles.
|
|
|
This is serious
stuff and it’s no surprise the historian guru has taken it on but, by the
time his book arrives (early next month), he may want to change the title
from Milk!
|
Đây là vấn đề nghiêm túc và
không quá ngạc
nhiên khi sử gia
này nghiên cứu nó.
Nhưng vào thời điểm cuốn sách của ông xuất hiện (đầu tháng sau), có thể ông sẽ muốn
đổi tiêu đề “Sữa!
|
|
|
A 10,000-Year Food
Fracas to Milk!
|
Cuộc chiến thực phẩm
10.000 năm” thành “Sữa!
|
|
|
A Four-Letter
Word.
|
Một từ ba chữ”
|
Post a Comment