"A shot in the arm" nghĩa là gì?

Ai cho tôi động lực dậy mỗi sáng đi huhu Photo by Maddi Bazzocco on Unsplash

"A shot in the arm" = một liều thuốc tiêm vào cánh tay. (A shot là tiếng lóng của Mỹ để chỉ việc tiêm thuốc, dùng cho cả tiêm theo y học và tiêm các loại như ma túy nhé). Cụm này được dùng theo cả nghĩa đen (tiêm), và theo 2 nghĩa khác là động viên, giúp đỡ hay uống một thứ gì đó (thường là thức uống có cồn)

Ví dụ
New visa regime (chế độ) a shot in the arm for UAE

Australia’s weakening (suy yếu) economy needs a shot in the arm, so it’s a shame (hổ thẹn) most of these tax (thuế) cuts won’t take effect (đạt kết quả) for years.

So it’s safe to assume (cho rằng) when Lowe says monetary policy (chính sách tiền tệ) isn’t enough, that “fiscal (tài khóa) support” (his words) needs to be brought to bear to ensure the economy gets a shot in the arm, that he means it.

Los Angeles’ ailing (khó khăn) luxury (xa xỉ) real estate market (thị trường bất động sản) just received a shot in the arm: The Manor, a 56,500-square-foot château in Holmby Hills, has sold for $119.75 million — the highest home price in Los Angeles County history.

Bích Nhàn

Tags: phrase

1 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc