"Keep a tight rein on" nghĩa là gì?

Đứng yên... Photo by Priscilla Du Preez

"Keep a tight rein on" = giữ một dây cương thật chặt -> Siết chặt, kiềm chế chặt chẽ vào ai đó, vật gì hoặc việc nào đó.

Ví dụ
Mr O’Kelly said the only sustainable (bền vững, có thể chống đỡ được) way of reducing the State’s monster debt (món nợ khổng lồ của nhà nước, nợ công) was to continually run budget surpluses (số dư, số thặng dư) and to keep a tight rein on spending.

This time around, we have Central Bank rules to keep a tight rein on borrowing and this may explain the abrupt (bất ngờ, đột ngột, vội vã) slowdown (sự suy thoái, sự giảm chậm) in price growth. At certain levels, house prices simply become unaffordable (không trả được, không chấp nhận được), even to the well-off (kể cả giới giàu có).

Airlines globally are cramming (nhồi nhét) more people into planes as they keep a tight rein on capacity (sức chứa) in an environment where traffic growth remains below the long-term trend (xu hướng lâu dài).

Bin Kuan

Tags: phrase

Post a Comment

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc