"Twinkle in my eye" nghĩa là gì?

Đêm lấp lánh. Photo by Joanna Kosinska

"Twinkle in my eye" = Sự long lanh, lấp lánh trong đôi mắt nên hiểu theo nghĩa bóng là để biểu hiện niềm hạnh phúc, vui mừng và hài lòng khi biết một bí mật được hiện trên khuôn mặt. Thêm một nghĩa nữa là sự hy vọng hay kế hoạch mà nó vẫn chưa thành thực tế hoặc hiện thực.

Ví dụ
And it’s safe to say she’s been thrilled with (sướng run lên, làm xúc động) the results. Her secret? A dab (một tay giỏi, tay cừ) of testosterone gel, which she says has put something of a twinkle in her eye – and her marriage.

"With a twinkle in his eyes, obviously. Egan Bernal is a once in a generation rider (tay đua của thế hệ một thời, vận động viên đua xe đạp). Fignon was 23 when he won his first Tour.

Son, brother, teammate, friend. Fearless competitor and devoted mentor (người cố vấn tận tâm). Carlin played endless roles (đóng những vai không hồi kết, vai chính), always leading with the same unmistakable (đáng tin cậy, không nhầm lẫn) charisma (uy tín, sức thu hút với công chúng), unwavering calm (sự bình tĩnh vững vàng, kiên định), and signature (chữ ký, ký hiệu) twinkle in his eye. Whether racing on blacktop (rải nhựa đường) or in Baja, he led with the same fiercely competitive spirit (tinh thần thi đấu quyết liệt), loving heart, and unwavering dedication (sự cống hiến). Destined (dự định, để riêng) for a life on two wheels, Carlin developed a lifelong obsession (sự ám ảnh kéo dài cả đời) with perfecting his craft (kỹ xảo). Instilled with (truyền dẫn, thấm nhuần) dreams of becoming a racer, filmmaker, and stuntman (người đóng thế), he remained humble and gracious (giữ lòng khiêm nhường và nhân từ) as his career took a meteoric trajectory (một hành trình gạt được thành công nhanh chóng, đường bay của sao băng).

Bin Kuan

Tags: phrase

Post a Comment

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc