"Shoo-in" nghĩa là gì?

Chen Mingzhi, nhà thiết kế giày, nằm trong chiếc giày dài 1,9 mét do anh làm bằng tay ở cửa hàng gia đình anh ở Wenling, Trung Quốc.
Photo: Carlos Barria

Nếu điều gì đó là 'a shoo-in', có nghĩa là điều đó chắc chắn thành công hay giành thắng lợi.

Ví dụ
Rachel thought she'd be a shoo-in for a promotion within the company.
After such a successful role, the actor was a shoo-in for an award nomination.
He's a shoo-in to win the next election. He'll win easily.

Xin lưu ý
Xin đừng nhầm với 'To be in someone else's shoes' có nghĩa là trải nghiệm điều gì từ quan điểm của người khác.

If you were in her shoes, you wouldn't have gambled that money away.

Thực tế thú vị:
Người ta tin rằng thuật ngữ 'a shoo-in' có nguồn gốc từ trò đua ngựa, khi trong một cuộc đua bị mua chuộc hay dàn xếp, con ngựa chậm hơn sẽ được khuyến khích để kết thúc cuộc đua trước các con khác.
Tags: word

1 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc