"Swimmingly" nghĩa là gì?

Vận động viên Oliver Hynd của nước Anh trên đường bơi 200m hỗn hợp cá nhân nam.
Ảnh
: Lynne Cameron
 
Khi một việc diễn ra 'swimmingly', có nghĩa là việc đó diễn ra tốt đẹp và trôi chảy.

Ví dụ
I organised a dinner party and it all went swimmingly. The guests enjoyed themselves and chatted until the early hours of the morning.
Things are going swimmingly this year; we've made a significant profit and employed two more people.
Today isn't exactly going swimmingly. I arrived at work late and now I can't find my mobile phone!

Xin lưu ý
Xin đừng nhầm với 'swimming in' có nghĩa là có rất nhiều thứ gì đó.

The cake was swimming in custard - it was delicious!
Alan is swimming in money and yet he never buys anyone a drink.

Thực tế thú vị:
Oliver Hynd lập kỷ lục châu Âu mới khi giành huy chương vàng tại môn bơi hỗn hợp 200m cá nhân SM8, khi hoàn thành cuộc đua trong 2 phút 24,63 giây. Vận động viên 17 tuổi này đã giành được một huy chương bạc và huy chương đồng tại Paralypic 2012. Anh của Hynd, Sam cũng cạnh tranh trong cuộc đua và về thứ tư.
Tags: word

Post a Comment

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc