"A little bird told me" nghĩa là gì?

Một chú chim Cánh Sáp đậu trên cành cây thanh lương trà (rowan) ở London. Ảnh: Dan Kitwood

Nếu bạn có thông tin nhưng không muôn tiết lộ ai đã cung cấp tin tức cho bạn, thì bạn có thể nói 'a little bird told me' - một chú chim nhỏ nói với tôi (điều này).

Ví dụ
A little bird told me that it's your birthday today!
We're looking for someone to take on this new project, and a little bird told me that you might be interested in the job?
A little bird told me that you've got a crush on someone in our class…

Xin lưu ý
Nếu bạn là người thích dậy sớm vào buổi sáng, bạn có thể được gọi là 'an early bird' - chú chim dậy sớm (thì bắt được sâu - catches the worm)

Give me a call in the morning: it doesn't matter what time, I'm such an early bird, I'll definitely be awake.

Thực tế thú vị:
Hàng ngàn chú chim Cánh Sáp (waxwings) đã đậu xuống Vương quôc Anh sau khi không có thức ăn cho chim tại nơi chúng sinh sống ở các nước Scandinavi. Những chú chim này được cho là dấu hiệu của mùa đông khắc nghiệt sắp tới.
Tags: phrase

1 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc