"Checkmate" nghĩa là gì?

Anh chàng người Mỹ Matt Gone xăm toàn thân 'tạo dáng' tại lễ khai mạc lễ hội xăm mình 5 ngày ở Venezuela. Ảnh: Juan Barreto.

'Checkmate' (chiếu tướng hết cờ) là từ bạn nói trong môn cờ vua khi bạn tấn công vua của đối phương mà vua không còn nước nào để đi nữa, có nghĩa là bạn thắng ván cờ. Từ này giờ đây được dùng trong các bối cảnh khác nghĩa là 'chiến thắng toàn diện'.

Ví dụ
The rebels surrounded the president's palace. He had no option but to agree to their demands: it was checkmate.
Unless we make some serious changes around this business our competition will catch up and it will be checkmate.
It can also be used as a verb:
Garry Kasparov checkmated the chess computer after a fine series of moves.

Xin lưu ý
Xin đừng nhầm với 'stalemate' (bế tắc) mô tả tình huống trái ngược với 'checkmate', cũng ở trong môn cờ vua, khi không có nước nào khả thi.

I could only afford £150,000 for the house but the seller would go no lower than £155,000. We reached a stalemate and called the deal off.

Thực tế thú vị:
Các khuôn hình (pattern) của những hình vuông màu đen và trắng trên bàn cờ được gọi là 'chequered' trong tiếng Anh Anh và 'checkered' trong tiếng Anh Mỹ. Bản thân các hình vuông được gọi là 'cheques' hay 'checks' tương ứng. Tuy nhiên động từ "to check" (chiếu tướng) được viết giống nhau ở cả hai nơi.
Tags: word

1 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc