Spoonerism nghĩa là gì?

Hôm nay đọc Freakonomics, langdu học được từ mới là spoonerisms. Bạn có thể hỏi, từ này là gì? Xin thưa, nó được đặt tên theo Reverend William Archibald Spooner (1844–1930), Warden of New College, Oxford, người nổi tiếng với cách này, chính là lối chơi chữ hay 'nói lái' mà từ xa xưa người Việt đã dùng, như Trạng Quỳnh với 'đá bèo', Hồ Xuân Hương với 'Giơ tay với thử trời cao thấp, Soạc cẳng đo xem đất vắn dài!', Nguyễn Khuyến với ''Già trên sáu chục chưa đeo kính, Thức suốt năm canh chỉ sợ gà.', còn học sinh 'nhất quỷ, nhì ma' chúng ta thì đơn giản với 'Thái dối', 'Hải dớ' :)

Trong cuộc phỏng vấn của CNBC với Warren Buffet mới đây, người phỏng vấn đã có một nice spoonersism (có thể do vô tình) khi định nói "average retail investors feeling that they can't get a fair shake" in the stock market because the game is weighted toward special interests. Nhưng thay vì nói 'fair shake', cô lại nói 'share fake', mà vô tình đã toát lên một cách hoàn hảo những gì mà các nhà đầu tư nhỏ lẻ đang sợ gặp phải.

Ngoài ra, xem thêm ở Wikipedia thì có một số ví dụ rất hay như: 
- "Three cheers for our queer old dean!" (dear old queen, referring to Queen Victoria)
- "Is it kisstomary to cuss the bride?" (customary to kiss)
- "The Lord is a shoving leopard." (a loving shepherd)
- "A blushing crow." (crushing blow)
- "A well-boiled icicle" (well-oiled bicycle)
- "You were fighting a liar in the quadrangle." (lighting a fire)
- "Is the bean dizzy?" (Dean busy)
- "Someone is occupewing my pie. Please sew me to another sheet." (occupying my pew...show me to another seat) 
- "You have hissed all my mystery lectures. You have tasted a whole worm. Please leave Oxford on the next town drain." (missed...history, wasted...term, down train).

hay ở trang fun-with-words, có một số funny spoonerism như:
- know your blows (blow your nose)
- tease my ears (ease my tears)
- you have very mad banners (you have very bad manners)
- I'm a damp stealer (I'm a stamp dealer)
- this is the pun fart (this is the fun part)
- my zips are lipped (my lips are zipped) :D

Các bạn có ví dụ spoonerism nào hay thì chia sẻ với journeyinlife nhé, ví dụ như ở bức ảnh dưới đây:
I feel spoonerism coming on. Photo courtesy daphneann


p/s 1: langdu nhớ hồi ở Nhật Bản, lướt mạng chơi, lang thang đâu lại gặp từ 'voyeurism', cứ tưởng 'ơ, có từ tiếng Anh bắt nguồn từ 'vợ yêu' của tiếng Việt ;), hóa ra không phải, nghĩa của nó là 'A person who derives sexual gratification from observing the naked bodies or sexual acts of others, especially from a secret vantage point.' (thị dâm :D, sorry, bạn đừng cười khi 'tưởng tượng' langdu vào trang nào hồi đó nhé :D.

p/s 2: từ nay về sau, ngoài các bài về cụm từ (phrase), langdu sẽ dùng entry này để giải thích những 'thắc mắc' của các bạn về tiếng Anh, đơn giản vì langdu thấy nhiều bạn đặt câu hỏi hàng ngày như:

- 9 life nghĩa là gì? -> có lẽ là 'night life', cuộc sống về đêm.
- f2f -> có lẽ từ 'face to face', mặt đối mặt.
- spring breaker nghĩa là gì? là khai xuân, hoặc bạn hỏi vì refer đến bộ phim Spring Breakers của đạo diễn Harmony Korine, nói về 4 cô gái bị bắt vì cướp nhà hàng để có tiền 'du xuân' rồi được nộp tiền tại ngoại bởi một tay buôn ma túy và vũ khí, muốn các cô này làm một số 'dirty work' (không biết là dirty như nào ta :)
- face the music -> là một album của New Kids on the Block, hay game show những năm 80 ở Mỹ. (đối diện với âm nhạc?) 
- c/o nghĩa là gì? thông dụng là certificate of origin: giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ.
- new year's resolution: nghị quyết đầu năm, là lời hứa hay quyết tâm đặt ra nhằm thực hiện trong năm, như 'năm nay phải giảm cân', 'bỏ thuốc lá', hay 'learn time management', 'more network' v.v...
- step by step -> từng bước.
- under the sun -> ý nói 'dưới vòm trời này'.
- par trong golf là gì? -> số gậy tiêu chuẩn để hoàn thành một lỗ đánh hay một sân golf trong các cuộc chơi golf chuyên nghiệp.
- peel jobs for student là gì? -> peel = bóc vỏ, gọt vỏ, chắc bạn quan tâm đến công việc ở nhà hàng, hay nông trại, hồi langdu ở Nhật, có bạn rủ đi 'gọt khoai tây' ở nhà hàng trong 2 tháng hè :)
- handy guide -> sách hướng dẫn thuận tiện, dễ cầm, dễ sử dụng.
- local paper -> tờ báo địa phương.
- moth-ball: viên băng phiến. có thể bạn được ai nói tới 'in moth-ball' có nghĩa là bị xếp xó, hay 'về vườn'
- mouth off -> nói năng hỗn xược, hoặc trình bày ý kiến, hay phàn nàn với giọng rất to.
- what is over is over -> chuyện gì đã qua để cho qua.
- eat one's word -> 'nuốt lời', bạn có thể xem thêm ví dụ người thật, việc thật gần đây ở blog hieuminh.
- eat my life away -> có lẽ nói đến điều gì đang làm bạn 'chết dần, chết mòn'.
- away day -> chắc bạn của bạn muốn nói đến việc đi chơi xa, nghỉ xả hơi khỏi công việc 'away from office'.
- barn is full -> kho thóc đã đầy, chắc bạn đang chơi game Hay Day, còn langdu nghĩ có nghĩa bóng là chuẩn bị đầy đủ rồi, thóc lúa, đạn dược đủ cả, không sợ những ngày mưa gió hay khủng hoảng.
- add your thoughts -> có lẽ là sếp hay đồng nghiệp yêu cầu bạn đóng góp ý kiến cho một kế hoạch chung.
- after you -> đây là câu trả lời khi có người mở cửa và mời bạn đi trước, bạn lịch sự nói 'after you' tức là anh đi trước đi, tôi đi sau (đi trước nhỡ giẫm phải mìn thì sao :D
- catch up -> theo kịp ai đó, hoặc ngắt lời (diễn giả), hay nhiễm (thói quen).
- close call = near miss -> suýt làm nguy hiểm đến tính mạng.
- hats off to -> ngả mũ, ý nói khi bạn kính phục, ngưỡng mộ ai đó.
- long shot: con ngựa ít có khả năng thắng cuộc đua, việc làm ít có cơ hội thành công. 'by a long shot' mang nghĩa tiêu cực là 'chưa tí nào cả' ví dụ như trong 'you haven't done your share of the work by a long shot'. Ngoài ra, 'long shot' còn có nghĩa là một bức ảnh chụp, cảnh phim mà đối tượng được hiện thị ở kích cỡ nhỏ.
- money wire = wire transfer hay credit transfer, chắc bạn tìm hiểu về 'chuyển tiền', chúc mừng bạn, bạn rất giầu :)
- fete -> có lẽ từ Fête trong tiếng Pháp nghĩa là lễ hội, ăn mừng, tiệc tùng. Ở Trinidad and Tobago và các lãnh thổ vùng Caribe nói tiếng Anh khác, từ này dùng để miêu tả bữa tiệc lớn được tổ chức trong mùa Carnival.
- au dodo? langdu đã có bài "Dead as a dodo" (chết như chim cưu), tức là không quan trọng, không phổ biến, nhưng 'au dodo' của bạn ở đây có lẽ là từ 'aller au dodo' tiếng Pháp = to go to bye-byes: sẽ nói lời chia tay.
- give someone a lift -> cho đi nhờ xe.
- talking about love có nghĩa là gì? ;)
- give someone a kiss nghĩa là gì? -> ;)
- need a hand -> cần một bàn tay :)
- near death and life without you -> 'sống dở chết dở' vì không có em chăng.
- lick là gì? -> liếm ;)
- tit nghĩa là gì? -> vú :)
- tit for tat là gì? -> chắc bạn ở trên định tìm hiểu nghĩa từ tit trong cụm từ này ;) 'ăn miếng trả miếng.'
- I miss you too -> anh cũng nhớ em ;)
- I had wife -> anh có vợ rồi ;)
- hottie -> một em gái nóng bỏng.
- house nghỉ = nhà nghỉ :D
- widdle bird dịch là gì? -> langdu chỉ biết widdle = urinate, tức là 'đái', chắc bạn của bạn chơi chữ thêm bird = chim nữa :)
- on top là gì? -> có lẽ trong 'woman on top', hay 'man on top', tiếng Tung Của là 'nữ thượng vi' hay 'nam thượng vi', có nghĩa là 'trai trên gái dưới' :D
- friend zone -> gặp từ này langdu bật cười ;), cái này hay à nha, bạn trai nào đi tán tỉnh thì đừng để em gái đó liệt vào 'vùng nguy hiểm' này mà không thể nào thoát ra được, đó là 'vùng bạn bè', chỉ là bạn thôi, không thể tiến lên 'bạn trai' được đó ;), xem thêm bức tranh này để hiểu nhé.

Tạm vậy, đây là những từ các bạn 'hỏi' langdu trong một tháng qua, nếu các bạn có từ nào mới, hãy comment, langdu sẽ tìm giúp. Còn những câu hỏi khác không phải tiếng Anh và có phần huyền bí như '19 nghĩa là gì', '2013 nghĩa là gì' thì langdu chịu :)

hay các câu khác như:
- thực dưỡng để giảm tình dục trẻ em?
- phụ huynh phải làm gì khi học sinh tiểu học yêu nhau?
- xử nữ có hấp dẫn không?
...
thì đành nhờ bạn đọc journeyinlife trả lời giúp ;).
Tags: word

13 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc