"Fish eye" nghĩa là gì?

Mirror shot with fish eye effect, đi dạo ở Odaiba, ảnh chụp ngày 16/1/2010.

'Fish eye' trong nghệ thuật nhiếp ảnh, ống kính fish-eye là ống kính có góc thu hình rất rộng và tạo hiệu ứng cong méo. Tất cả đường thẳng không đi qua tâm đều bị uốn cong, càng xa tâm càng cong; ống kính mắt cá. Ngoài ra, từ này còn có nghĩa khác là một cái nhìn cau có hoặc đầy đe dọa (a scowling and/or menacing look).

Ví dụ
When paired with a DX Nikon SLR, the svelte prime captures the world in front of it with a curved, fish-eye perspective.

Other major partnerships include one with Olloclip, which offers swappable zoom, wide-angle and fish-eye lenses for the iPhone camera.

I didn't even do anything to her, and she's totally giving me the fish eye!

Phạm Hạnh


Tags: word

1 Comments

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc