"Come a long way" nghĩa là gi?

Chúng ta đã đi một đoạn đường dài để đạt được thành công này, hay nâng ly vì điều đó nào !!! Photo by: Lars Ploughman on flickr

"Come a long way" = đã đi được một chặng đường dài -> đã tiến bộ rất nhiều, tạo ra những thành quả ấn tượng. Thường được dùng trong thì hiện tại hoàn thành ("has come a long way", "have come a long way")

Ví dụ
OnePlus has come a long way in the last five years. The company had humble beginnings (sự khởi đầu khiêm tốn) — selling its phones in limited quantities (số lượng giới hạn) via an invite-only system — but over the years it has transformed into the brand to beat in the value flagship category (hạng mục hàng đầu).

The Sahara has obviously come a long way from the nightmare aquarium (thủy cung kinh hoàng) it once was. In 2014, climate simulations (sự mô phỏng) concluded the arid (khô khan) Sahara we know today was formed about seven million years ago when a shift in tectonic (kiến tạo (địa chất)) plates closed off the region from the surrounding seas.

What makes this purchase (giao dịch, mua bán) interesting is that the flat (căn hộ) which Kartik has bought is the same one he used to stay in as a paying guest (khách trả tiền) when he had first moved to Mumbai from Gwalior, Madhya Pradesh. The flat has been registered in his mother’s name (đã được đứng tên bởi mẹ anh ấy). Well, Kartik has come a long way!

Ngọc Lân

Tags: phrase

Post a Comment

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc