"Have heart in mouth" nghĩa là gì?

Những cảm xúc đang xáo trộn bên trong. Photo by Cata

"Have heart in mouth" = Tim nằm ngay trên miệng. Cụ thể là "have one's heart in one's mouth" để chỉ cảm xúc hay đang trong trạng thái vô cùng lo lắng, hồi hộp và sợ hãi vô cùng y như tim sắp rớt ra ngoài. Chẳng hạn bạn sợ hãi khi thấy con rắn đang bò về phía bạn.

Ví dụ
"It was scary (kinh sợ), but good. I had my heart in my mouth the whole way and coming into the last fence (hàng rào) it was even worse.

The Tour de France is always a tense occasion (dịp căng thẳng) as the pressure of the biggest race (cuộc đua) gets to riders (người đua xe đạp), but the final moments of stage (chặng đua) one were a heart-in-mouth experience for everyone.

The end-game (trò chơi kết thúc) will have your heart in your mouth as Swapna and her companion-househelp (người giúp việc để bầu bạn, đồng hành) (Vinodini Vaidyanathan) grapple with (túm lấy, vật lộn) a trio (bộ ba, tam ca) of masked marauders (kẻ cướp đeo mặt nạ) who break into (đột nhập) their household (hộ gia đình) and would stop at nothing to get their fill of blood (tràn đầy máu).

Bin Kuan

Tags: phrase

Post a Comment

Tin liên quan

    Hôn nhân

    Suy ngẫm