"Get down to business" nghĩa là gì?
Chuẩn bị đi coi phim chị đóng nha mấy đứa! Photo courtesy: StageInsanity
"Get down to business" -> nghĩa là bắt đầu nghiêm túc, quyết tâm làm việc gì hoặc những việc cần làm; bắt tay vào việc.
Ví dụ
We have been discussing unimportant things all morning. Let's get the show on the road and start getting down to business.
Moualim said she hopes to change the culture of the chamber (viện, phòng) and get down to business serving the Winters business community and said Chambers of Commerce serve an important purpose of using the collective power of businesses to advocate (ủng hộ) for members with local government bodies.
Let's get down to business, to defeat the Huns (quân Hung)
Did they send me daughters, when I asked for sons?
You're the saddest bunch I ever met
But you can bet before we're through
Mister, I'll make a man out of you
(Bài hát I'll make a man out of you - phim Mulan)
Ngân Nguyễn
Bài trước: "Beggars can't be choosers" nghĩa là gì?
Tags: phrase
"Với cấp bậc cán bộ của Giám đốc sở Liêu như vậy, cùng người khác bắt tay cũng là có quy củ.
Cùng quần chúng cách mạng bắt tay, đó là vẻ mặt tươi cười, không nhẹ không nặng, vừa đúng.
Cùng cấp dưới bắt tay, chỉ cần nhẹ nhàng đáp lại, tỏ ra một chút ý tứ.
Cùng đồng cấp bắt tay, thì đãi ngộ cơ bản tương đương với quần chúng cách mạng, có thêm chút khí lực.
Cùng cấp trên bắt tay, vậy thì phải rất là nhiệt tình hai tay nắm chặt, liên tục lay động, không làm tay cấp trên bị trật khớp cũng không được làm qua loa cho xong. "
- Quan gia.
Không biết cách bắt tay mà còn đòi làm quan sao?