‘MBS’ Chronicles the Shockingly Young, Powerful and Ruthless Saudi
Crown Prince
|
“MBS” khắc họa hình ảnh Thái tử Ả Rập Saudi trẻ tuổi, quyền lực và cực kỳ
tàn bạo.
|
|
|
On the final page
of “MBS,” his detailed and disturbing portrait of Saudi Arabia’s crown prince
Mohammed bin Salman, Ben Hubbard admits that, given what he learned in the
course of his reporting on the kingdom’s de facto ruler and the ways his
ruthless minions have pursued their boss’s perceived enemies, he “did wonder,
while walking home late at night or drifting off to sleep, whether they might
come after me as well.”
|
Trong trang cuối “MBS”, cuốn sách khắc họa bức chân dung chi tiết và đáng
lo ngại về thái tử Ả Rập Saudi Mohammed bin Salman, tác giả Ben Hubbard thừa
nhận rằng, dựa trên những điều tìm hiểu được trong quá trình làm phóng sự về
người nắm thực quyền điều hành vương quốc và cách mà đám thuộc hạ tàn nhẫn của
ông ta truy sát kẻ thù của ông chủ, ông “đã tự hỏi, khi đi bộ về nhà lúc nửa
đêm hay thiu thiu ngủ, liệu chúng cũng bám theo tôi”.
|
|
|
Perhaps that
sounds melodramatic, but anyone who reads Hubbard’s clear and convincing
narrative will find the concern all too plausible.
|
Điều này nghe có vẻ cường điệu, nhưng bất kỳ ai đọc câu chuyện tường minh
và thuyết phục của tác giả sẽ thấy nỗi lo đó hoàn toàn hợp lý.
|
|
|
And where could
you turn if the prince did lash out?
|
Và ta có thể chạy đi đâu nếu bị thái tử bất ngờ tấn công?
|
|
|
Certainly not to
an American administration that believed M.B.S. ordered the 2018 murder and
dismemberment of the Washington Post columnist Jamal Khashoggi but gave the
prince a pass.
|
Chắc chắn không phải tới chính quyền Mỹ nơi tin rằng M.B.S. đã hạ lệnh giết
hại và xẻ xác Jamal Khashoggi, nhà báo của tờ Washington Post, năm 2018 nhưng
lại bỏ qua cho ông ta.
|
|
|
“It could very
well be that the crown prince had knowledge of this tragic event — maybe he
did, maybe he didn’t!” said President Trump, who always equivocates about
inconvenient facts.
|
“Rất có thể thái tử biết về sự việc bi thảm này — có thể anh ta làm, có
thể không!”, Tổng thống Trump, người luôn lập lờ nước đôi về những sự thật
không như ý, phát biểu.
|
|
|
“The United
States,” he went on, “intends to remain a steadfast partner of Saudi Arabia
to ensure the interests of our country.”
|
“Nước Mỹ”, ông tiếp tục, “dự định vẫn là đối tác kiên định của Ả Rập
Saudi để đảm bảo lợi ích của đất nước chúng ta.”
|
|
|
Not the least of
those interests: more than a hundred billion dollars’ worth of arms deals.
|
Trong đó, lợi ích quan trọng là các thương vụ mua bán vũ khí trị giá hơn
một trăm tỷ đô-la.
|
|
|
Hubbard, The New
York Times’s Beirut bureau chief, puts the story of Mohammed bin Salman’s
ascent in a context that extends well beyond the region.
|
Tác giả Hubbard, người đứng đầu văn phòng tạp chí New York Times ở
Beirut, viết nên câu chuyện về đường tới quyền lực của Mohammed bin Salman
trong bối cảnh vượt trên tầm khu vực.
|
|
|
“M.B.S.’s rise
rode the waves of global trends,” he writes.
|
“Sự trỗi dậy của M.B.S cưỡi trên những làn sóng xu thế toàn cầu”, tác giả
viết.
|
|
|
“As more of the
world’s wealth was concentrated in fewer hands, populist authoritarians used
nationalist rhetoric to rally their people while shutting down outlets for opposition.”
|
“Khi tài sản của thế giới ngày càng tập trung trong tay ít người hơn, các
nhà độc tài dân túy sử dụng những lời hùng biện dân tộc để tập hợp quần chúng
trong khi đàn áp đối lập.”
|
|
|
In such a world,
the prince fit right in. “M.B.S. saw no need for checks on his power and
crushed all threats to it.
|
Trong thế giới như vậy, vị thái tử này rất phù hợp. “M.B.S. thấy không cần
phải kiềm chế quyền lực của mình và nghiền nát mọi mối đe dọa.
|
|
|
… He would stop at
nothing to make Saudi Arabia great again, on his terms.”
|
… Bằng mọi giá, anh ta sẽ làm cho Ả Rập Saudi vĩ đại trở lai, theo cách của
anh”.
|
|
|
While there are no
big news revelations in “MBS,” the book’s strength is the thoroughness of its
reporting.
|
Tuy không có những tiết lộ chấn động trong “MBS”, điểm mạnh của cuốn sách
là ở nội dung tường thuật chi tiết.
|
|
|
Hubbard
interviewed contacts inside the kingdom until the Saudis stopped giving him
visas in 2018.
|
Tác giả Hubbard phỏng vấn những người ông tiếp xúc ở nước này cho đến khi
chính quyền Saudi ngừng cấp thị thực cho ông năm 2018.
|
|
|
Many of those he
talked to chose to remain anonymous, fearing retaliation.
|
Trong số những người tác giả nói chuyện, nhiều người chọn ẩn danh do lo sợ
bị trả thù.
|
|
|
Those he cites by
name are very brave, or else as arrogant and unrepentant as M.B.S. himself.
|
Những người được nêu tên hoặc rất dũng cảm, hoặc kiêu ngạo và ngoan cố
như chính M.B.S.
|
|
|
Hubbard
acknowledges that much of what M.B.S. has done for his country and its
people, especially its young people, has been as admirable as it is overdue,
but in this age of incipient tyrants he also understands that authoritarian
rulers can be tremendously popular even when they are terribly feared.
|
Tác giả công nhận rằng nhiều điều M.B.S. làm cho đất nước và người dân của
mình, đặc biệt là người trẻ, rất đáng ngưỡng mộ vì được mong đợi từ lâu,
nhưng trong thời đại của những kẻ độc tài mới “phôi thai”, ông cũng hiểu rằng
các nhà lãnh đạo tập quyền có thể rất được ái mộ ngay cả khi họ vô cùng đáng
sợ.
|
|
|
“Will M.B.S.
mature into a wiser monarch, or will unpleasant surprises continue to
punctuate his reign?” Hubbard asks.
|
“M.B.S. sẽ trở thành một vị vua khôn ngoan hơn, hay những vụ việc xôn xao
dư luận sẽ lại gây gián đoạn thời kỳ trị vì của anh ta?” Tác giả đặt
câu hỏi.
|
|
|
The record to date
is hardly auspicious.
|
Các ghi chép cho đến nay hầu như bất lợi.
|
|
|
Khashoggi’s murder
is only the most famous of those surprises.
|
Giết hại Khashoggi chỉ là vụ tại tiếng nhất trong số những vụ việc gây kinh
hãi đó.
|
|
|
There is also, for
instance, the alleged hacking by M.B.S. of a cellphone belonging to Jeff
Bezos, the C.E.O. of Amazon (and the owner of The Washington Post), who had
shared his private number with the prince.
|
Ngoài ra còn có, chẳng hạn như, M.B.S bị cáo buộc hack điện thoại di động
của Jeff Bezos, CEO tập đoàn Amazon (và chủ sở hữu của tờ Washington Post),
người đã cho thái tử biết số điện thoại cá nhân của mình.
|
|
|
More recently, to
consolidate his hold on power, M.B.S. arrested an uncle, two cousins and a
former crown prince.
|
Gần đây hơn, để củng cố quyền lực, M.B.S. bắt giữ người chú, hai người
anh em họ và cựu thái tử.
|
|
|
There is every
reason to believe that M.B.S., who is just 34, will be around for decades to
come — a frightening prospect.
|
Có mọi lý do để tin rằng M.B.S., người chỉ mới 34 tuổi, sẽ trị vì trong
nhiều thập kỷ tới — một viễn cảnh đáng sợ.
|
|
|
Reading Hubbard’s
book, one is constantly reminded how young M.B.S. really is.
|
Đọc cuốn sách này, ta sẽ liên tục được nhắc về việc M.B.S. thực sự trẻ ra
sao.
|
|
|
He was born in
1985 and was not quite 5 when Saddam Hussein invaded Kuwait in 1990.
|
Thái tử sinh năm 1985 và chưa tròn 5 tuổi khi Saddam Hussein xâm lược
Kuwait năm 1990.
|
|
|
He was barely 16
when his renegade compatriot Osama bin Laden attacked the United States on
Sept. 11, 2001.
|
Anh ta chỉ mới 16 tuổi khi người đồng hương nổi loạn Osama bin Laden tấn
công nước Mỹ ngày 11 tháng 9 năm 2001.
|
|
|
M.B.S. did not
grow up nurturing expectations that he would one day rule.
|
M.B.S. lớn lên mà không nuôi hi vọng rằng một ngày nào đó sẽ cai trị
vương quốc.
|
|
|
He was the eldest
son of the second (or, according to some accounts, third) wife of the 25th
son of Abdulaziz Ibn Saud, the founding king of the nation that bears the
family name.
|
Anh là con trai cả của người vợ thứ hai (hoặc, theo một số nguồn tin, người
vợ thứ ba) của người con trai thứ 25 của Abdulaziz Ibn Saud, vị vua lập nên đất
nước mang họ của gia tộc.
|
|
|
As such, M.B.S.
was very low in a line of succession that had, since the death of Abdulaziz
in 1953, passed the crown from one brother or half brother to another without
any clear picture of when or how it would move to the next generation.
|
Như vậy, M.B.S. xếp ở vị trí rất thấp trong danh sách kế vị, kể từ sau
cái chết của Abdulaziz năm 1953, vương miện được truyền giữa những người con
trai của ông mà không có bức tranh rõ ràng về việc khi nào sẽ chuyển sang thế
hệ tiếp theo.
|
|
|
But by the second
decade of this century, the gerontocracy was no longer sustainable.
|
Nhưng đến thập kỷ thứ hai của thế kỷ này, chế độ lão trị không còn duy
trì được nữa.
|
|
|
The brothers in
line for the throne were dying off before they could sit on it, finally
opening the way for one of the last of them, Salman bin Abdulaziz, the father
of M.B.S., to take power in January 2015.
|
Những người trong danh sách kế vị chết trước khi có thể ngồi lên ngai
vàng, cuối cùng mở đường cho một trong những người còn lại, Salman bin
Abdulaziz, cha của M.B.S., lên nắm quyền tháng 1 năm 2015.
|
|
|
He was 79 and, by
many accounts, would soon show hints of dementia.
|
Ông đã 79 tuổi và, theo nhiều nguồn tin, sớm có dấu hiệu của bệnh mất trí
nhớ.
|
|
|
(The Saudi royal
court has denied that King Salman suffers from mental impairment.)
|
(Tòa án hoàng gia Saudi đã bác bỏ thông tin Vua Salman có vấn đề về trí
óc.)
|
|
|
M.B.S. had several
older half brothers, including one who had flown as an astronaut on the
American space shuttle, but by the time his father ascended the throne, the
brash 29-year-old M.B.S. was well established as the favorite.
|
M.B.S. có một vài người anh cùng cha khác mẹ, trong đó một người từng là
phi hành gia làm việc trên tàu con thoi của Mỹ, nhưng vào thời điểm cha anh
ta lên ngôi, M.B.S. 29 tuổi ngạo mạn được vua cha tin yêu hơn cả.
|
|
|
While the others
were educated abroad and lived much of their lives outside the kingdom,
M.B.S. had stayed close to home and to Salman, the governor of Riyadh.
|
Trong khi những người khác đi học và chủ yếu sinh sống ở nước ngoài,
M.B.S. sống gần quê nhà và gần với Salman bin Abdulaziz, khi ấy là thống đốc
thủ đô Riyadh.
|
|
|
He “never ran a
company that made a mark,” Hubbard writes, “He never acquired military
experience. He never studied at a foreign university. He never mastered, or
even became functional in, a foreign language. He never spent significant
time in the United States, Europe or elsewhere in the West.”
|
Anh ta “chưa bao giờ điều hành một công ty lớn”, tác giả viết, “chưa từng
có kinh nghiệm quân sự, chưa bao giờ học ở đại học nước ngoài, chưa từng
thành thạo, hay biết dùng cơ bản một ngoại ngữ nào, chưa bao giờ
dành nhiều thời gian ở Mỹ, Châu Âu hay bất kỳ quốc gia phương Tây nào."
|
|
|
Yet suddenly there
he was, the rising star in the royal palace.
|
Nhưng đột nhiên anh ta xuất hiện, ngôi sao mới nổi trong cung điện hoàng
gia.
|
|
|
M.B.S. immediately
acquired important portfolios as minister of defense and became the
gatekeeper for the king as head of the royal court.
|
M.B.S. ngay lập tức nắm giữ nhiều trọng trách với tư cách là bộ trưởng quốc
phòng và trở thành người “gác cổng” cho nhà vua với tư cách người đứng đầu
triều đình.
|
|
|
He would later
brag that in the first 10 days of his father’s rule, “the entire government
was restructured.”
|
Sau này anh ta khoe khoang rằng trong 10 ngày đầu cầm quyền của cha mình,
“toàn bộ chính phủ đã được tái cơ cấu”.
|
|
|
The pace of
disruption was extraordinary and very quickly became dangerous.
|
Bước đi táo bạo lạ thường và rất nhanh chóng trở nên nguy hiểm.
|
|
|
In March 2015,
barely two months after he took over the Defense Ministry, M.B.S. ordered the
until then mostly decorative Saudi Air Force to start bombing Yemen, which
was in the midst of a civil war.
|
Tháng 3 năm 2015, chỉ hai tháng sau khi tiếp quản Bộ Quốc phòng, M.B.S.
đã chỉ đạo Lực lượng Không quân Saudi, tới lúc đó hầu như chỉ để trang trí, bắt
đầu ném bom Yemen, đất nước đang trong nội chiến.
|
|
|
The operation was
supposed to last weeks and intimidate Iran, which has supported one of the
warring factions.
|
Chiến dịch này dự định chỉ diễn ra vài tuần và "dằn mặt" Iran, nước
hậu thuẫn một trong các bên tham chiến.
|
|
|
But the fighting
continues to this day, accumulating a grim record of civilian casualties,
many of them killed by bombs supplied
by the United States to the Saudis.
|
Nhưng cuộc chiến vẫn tiếp tục cho đến nay, khiến số thường dân bị chết
lên mức kỷ lục đáng kinh hãi, nhiều người trong số họ bị giết bởi bom do Mỹ
bán cho Saudis.
|
|
|
Disease has added
to the misery of what has become, according to the United Nations, the
world’s worst humanitarian disaster.
|
Theo Liên Hợp Quốc, bệnh tật góp phần làm tăng thêm nỗi khốn khổ của thảm
họa nhân đạo tồi tệ nhất thế giới.
|
|
|
Although an older,
much more experienced cousin of M.B.S. had been made crown prince and heir
apparent, palace insiders could see early on that the cousin would not be
around for long.
|
Mặc dù một người anh họ lớn tuổi hơn, nhiều kinh nghiệm hơn của M.B.S. đã
được phong làm thái tử và người thừa kế vương vị, nhưng những người trong
cung điện sớm có thể thấy rằng người này sẽ không tại vị lâu.
|
|
|
The bond between
M.B.S. and his father the king was too close.
|
Quan hệ giữa M.B.S. và vua cha quá gần gũi.
|
|
|
“Between the onion
and the skin there is only the stink,” was an often repeated saying around
Riyadh.
|
“Giữa hành và vỏ chỉ có mùi”, là câu nói thường được nhắc đến trên khắp
Riyadh.
|
|
|
And by the summer
of 2017, M.B.S. had forced his rival out.
|
Và mùa hè năm 2017, M.B.S. đã buộc đối thủ của mình phải ra đi.
|
|
|
The prince’s
reflexive resentment of anyone who questioned him soon became as obvious as
his ambition.
|
Phản ứng thịnh nộ của thái tử với bất kỳ ai lên tiếng phản đối sớm trở
nên rõ ràng như tham vọng của anh ta vậy.
|
|
|
According to
Hubbard, he even locked his mother and two of her sisters away in a palace,
apparently to keep them quiet.
|
Theo tác giả, anh ta thậm chí còn giam lỏng mẹ và hai người em gái trong
một cung điện, dường như để buộc họ im lặng.
|
|
|
In a still more
sinister vein, in January 2016, Saudi Arabia announced it had executed 47 men
deemed enemies of the state.
|
Trong một động thái khác tàn độc hơn, tháng 1 năm 2016, Ả Rập Saudi tuyên
bố đã xử tử 47 người bị xem là phản quốc.
|
|
|
Many were
affiliated with Al Qaeda, but others were activists from the country’s Shiite
minority and suspected of having ties to Iran.
|
Nhiều người có dính dáng đến Al Qaeda, nhưng những người khác là các nhà
hoạt động của cộng đồng thiểu số Shiite nước này và bị nghi ngờ có quan hệ với
Iran.
|
|
|
The human rights
criticism that ensued from the Obama administration did not sit well with the
Saudis, especially after Washington’s nuclear deal with Tehran left them
feeling unsure about their longstanding American security guarantees.
|
Các chỉ trích về nhân quyền xuất hiện từ thời chính quyền Obama bị chính
quyền Saudi bác bỏ, đặc biệt là sau khi thỏa thuận hạt nhân của Washington với
Tehran khiến họ cảm thấy không chắc chắn về các đảm bảo an ninh lâu dài của Mỹ.
|
|
|
At a tense meeting
between the king and Barack Obama in Saudi Arabia in 2016, M.B.S. intervened
to tell the president that he didn’t understand the Saudi justice system and
offered to have it explained to him.
|
Trong một cuộc họp căng thẳng giữa quốc vương và Barack Obama tại Ả Rập
Saudi năm 2016, M.B.S. đã xen ngang khẳng định rằng tổng thống Mỹ không hiểu
hệ thống tư pháp của Saudi và đề nghị giải thích.
|
|
|
“The image that
stuck with the Americans,” Hubbard writes, “was that of a 30-year-old prince
rising to his feet to lecture the president of the United States.
|
“Hình ảnh này khắc sâu tâm trí người Mỹ: một thái tử 30 tuổi bật lại giảng
giải tổng thống Mỹ.
|
|
|
They had never
seen anything like it.”
|
Họ chưa bao giờ thấy bất kỳ điều gì như vậy”, tác giả viết.
|
|
|
Two months later,
M.B.S. went on an extended tour of the United States, meeting many of the
richest, most powerful people in the country.
|
Hai tháng sau, M.B.S. thực hiện chuyến thăm nước Mỹ, gặp gỡ nhiều nhân vật
giàu có, quyền lực nhất nước này.
|
|
|
He was touting his
grand economic plan, called Vision 2030, and was unapologetic about the
virtues of authoritarianism.
|
Anh ta quảng bá “Tầm nhìn 2030” — bản kế hoạch kinh tế vĩ đại của mình — và không hề biện giải về chế độ độc tài.
|
|
|
“There is an
advantage to quickness of decision-making, the kind of fast change that an
absolute monarch can do in one step that would take a traditional democracy
10 steps,” he said at a meeting in Silicon Valley.
|
“Có một lợi thế trong việc ra quyết định nhanh chóng, những thay đổi
nhanh mà một vị vua chuyên quyền chỉ cần làm trong một bước mà ở một nền dân
chủ truyền thống phải mất mười bước”, M.B.S. phát biểu tại một cuộc họp ở
Thung lũng Silicon.
|
|
|
Ominous as that
sounded to some, he was also using his power to break through barriers that
many young Saudis found suffocating.
|
Đối với nhiều người, điều này thật đáng lo ngại, anh ta cũng dùng quyền lực
của mình để phá vỡ những rào cản khiến nhiều thanh niên Saudi thấy nghẹt thở.
|
|
|
The religious
police had long enforced strict rules on the general population, especially
on women, who were required to keep their bodies nearly entirely covered in
public.
|
Cảnh sát tôn giáo từ lâu đã thực thi các quy tắc nghiêm ngặt đối với toàn
dân, đặc biệt là phụ nữ, những người phải che kín toàn thân khi ra ngoài.
|
|
|
There was no
public mixing of the sexes. There were no movies.
|
Không tụ tập nam nữ nơi công cộng. Không phim ảnh.
|
|
|
Life in a country
where the government’s legitimacy rested largely on its custodianship of the
holiest mosques in Islam was, when not brutal, brutally boring, and successive
rulers had been unwilling or unable to challenge these enforcers of Wahhabi
morality.
|
Cuộc sống ở đất nước nơi tính chính danh của chính quyền chủ yếu dựa vào
sự giám hộ của các nhà thờ Hồi giáo linh thiêng, khi không bạo lực, vô cùng tẻ
nhạt và những người cai trị kế nhiệm không có ý định hoặc không thể phản đối
những người thực thi chuẩn mực đạo đức Wahhabi .
|
|
|
Saudi kings could
provide their people with bread, but no circuses.
|
Các vua Ả Rập có thể cho người dân bánh mì, nhưng không có rạp xiếc nào hết*.
|
|
|
Then, in April
2016, the religious police suddenly were stripped of their powers.
|
Sau đó, tháng 4 năm 2016, cảnh sát tôn giáo bất ngờ bị tước quyền.
|
|
|
“With a single
royal decree,” Hubbard writes, “M.B.S. had defanged the clerics, clearing the
way for vast changes they most certainly would have opposed.”
|
“Chỉ với một sắc lệnh hoàng gia, M.B.S. đã vô hiệu hóa các giáo sĩ, dọn
đường cho những thay đổi lớn mà họ chắc chắn sẽ phản đối." tác giả viết.
|
|
|
M.B.S. eventually
allowed women in the kingdom to drive cars, ending a prohibition that
activists had campaigned against since he was a preschooler.
|
M.B.S. cuối cùng cho phép phụ nữ lái xe, chấm dứt lệnh cấm mà các nhà hoạt
động đã vận động để chống lại kể từ khi anh ta còn nhỏ.
|
|
|
But he also threw
in jail and tortured some of the women who had fought so long and hard for
that right.
|
Nhưng anh ta cũng bỏ tù và tra tấn một số phụ nữ đã đấu tranh mạnh mẽ và
bền bỉ cho quyền đó.
|
|
|
The message was
that good things came from the palace, and only from the palace.
|
Thông điệp là những điều tốt đẹp đến từ cung điện, và chỉ đến từ cung điện.
|
|
|
Meanwhile,
“circuses” for the masses have begun big time, from operas to professional
wrestling, monster trucks and movie theaters, even the Cirque du Soleil.
|
Trong khi đó, “các rạp xiếc” dành cho đại chúng đã bắt đầu xuất hiện rộng
rãi, từ opera đến đô vật chuyên nghiệp, xe tải quái vật và rạp chiếu phim, thậm
chí là các chương trình biểu diễn Cirque du Soleil.
|
|
|
When Donald Trump,
another kind of showman, was elected president of the United States in 2016,
M.B.S. was ready to forge a whole new relationship with the White House.
|
Khi Donald Trump, một kiểu ông trùm giải trí khác, được bầu làm tổng thống
Mỹ năm 2016, M.B.S. sẵn sàng tạo dựng mối quan hệ hoàn toàn mới với Nhà Trắng.
|
|
|
“Early on,”
Hubbard writes, “the Saudis identified the Trump administration’s approach to
foreign policy as transactional, run by deal makers looking out for the
bottom line, not by diplomats focused on long-term interests or even, at
times, values.
|
“Ngay từ đầu, các nhà lãnh đạo Ả Rập Saudi xác định cách tiếp cận của
chính quyền Trump về chính sách đối ngoại là trao đổi thương mại, điều hành bởi
những người đàm phán thỏa thuận quan tâm đến lợi nhuận sau cùng, chứ không phải
các nhà ngoại giao tập trung vào lợi ích hoặc thậm chí, đôi khi là, các giá
trị, lâu dài.
|
|
|
Trump’s game was
one the Saudis knew how to play.”
|
Ván cờ của Trump là ván cờ mà người Saudi biết chơi." tác giả viết.
|
|
|
Through
intermediaries, M.B.S. courted Trump’s son-in-law and adviser Jared Kushner,
a contemporary of the young prince who had been given the difficult Middle
East portfolio.
|
Thông qua trung gian, M.B.S. ve vãn cố vấn đồng thời là con rể của Trump,
Jared Kushner, người cùng thời với thái tử trẻ tuổi, người đã được giao trọng
trách khó khăn ở Trung Đông.
|
|
|
Kushner knew
virtually nothing about the region apart from what he had learned over the years
from the Israeli prime minister Benjamin Netanyahu, a close family friend.
|
Kushner hầu như không biết gì về khu vực này ngoài những gì anh ta đã học
được trong nhiều năm từ Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu, một người bạn
thân của gia đình.
|
|
|
M.B.S. offered to
explain things.
|
M.B.S. bày tỏ ý muốn giúp giải thích mọi điều.
|
|
|
His money and
connections and his vision could solve every problem, it seemed, and he was
quick to say that Israel was not his enemy — Iran was.
|
Tiền, các mối quan hệ và tầm nhìn của anh ta có thể giải quyết mọi vấn đề,
có vẻ như vậy, và M.B.S nhanh chóng tuyên bố rằng Israel không phải là kẻ thù
của anh ta — mà là Iran.
|
|
|
Plus, there was
money, money, money on the table.
|
Thêm vào đó, còn có tiền, nhiều tiền, rất nhiều tiền chồng lên bàn.
|
|
|
In the spring of
2017, when M.B.S. became the official heir apparent to the Saudi throne, his
operations to consolidate personal power went into high gear.
|
Mùa xuân năm 2017, khi M.B.S. trở thành người thừa kế ngai vàng chính thức,
các chiến dịch của anh ta nhằm củng cố quyền lực đi vào guồng quay.
|
|
|
He broke relations
with the neighboring emirate of Qatar, claiming it supported terrorists and
was too cozy with Iran, and demanded that it shut down the contentious Al
Jazeera television network.
|
Anh ta chấm dứt quan hệ với tiểu vương quốc láng giềng Qatar, quả quyết rằng
quốc gia này tài trợ khủng bố và quá thân thiết với Iran, và yêu cầu họ đóng
cửa mạng lưới truyền hình gây tranh cãi Al Jazeera.
|
|
|
Trump initially
backed the play until he was told more than 10,000 U.S. troops use Qatar as a
vital regional base.
|
Trump ban đầu ủng hộ vở kịch này cho đến khi được thông báo rằng hơn
10,000 lính Mỹ sử dụng Qatar làm căn cứ quân sự rất quan trọng trong khu vực.
|
|
|
Al Jazeera is
still on the air.
|
Al Jazeera đến nay vẫn còn phát sóng.
|
|
|
Then, in another
stunning operation, M.B.S. imprisoned hundreds of the kingdom’s richest and
most influential men in the Riyadh Ritz-Carlton, forcing them to sign over to
the government — his government — tens of billions of dollars’ worth of
assets he claimed were ill-gotten gains.
|
Tiếp đó, trong một chiến dịch táo bạo khác, M.B.S. giam cầm hàng trăm người
giàu và có ảnh hưởng nhất vương quốc tại khách sạn Ritz-Carlton ở Riyadh, buộc
họ phải ký thỏa thuận với chính phủ — chính phủ của anh ta — chuyển giao tài
sản mà thái tử tuyên bố là bất hợp pháp, trị giá hàng chục tỷ đô-la.
|
|
|
Some people noted
that M.B.S. had bought an enormous yacht for $456 million and what was called
the “world’s most expensive home,” a French chateau (actually more of a
modern mega-McMansion), for $300 million, but criticism was muted.
|
Một số người chỉ ra rằng M.B.S. đã mua một du thuyền khổng lồ có giá 456
triệu đô-la được gọi là “ngôi nhà đắt đỏ nhất thế giới”, một lâu đài Pháp (thực
chất giống một ngôi nhà đồ sộ, phô trương nhưng lại thiếu thẩm mỹ hơn), với
giá 300 triệu đô la, nhưng các chỉ trích đều bị dập tắt.
|
|
|
Real fear had
begun to settle on Saudi society.
|
Nỗi sợ hãi thực sự bắt đầu bao trùm lên xã hội Saudi.
|
|
|
Despite the
opulent surroundings of their “prison,” many of those held at the
Ritz-Carlton suffered real abuse, according to Hubbard.
|
Bất chấp vẻ sang trọng của “nhà tù”, nhiều người trong số những người bị
giam giữ tại khách sạn Ritz-Carlton đã thực sự bị tra tấn, tác giả cho biết.
|
|
|
At about the same
time, the crown prince invited Saad Hariri, the prime minister of Lebanon, to
Riyadh, where he was put under arrest and forced to announce his resignation.
|
Cũng trong thời gian đó, thái tử mời Saad Hariri, thủ tướng Lebanon, tới
thăm Riyadh, nơi ông bị bắt giữ và buộc phải tuyên bố từ chức.
|
|
|
Under duress
Hariri appeared on television denouncing the role Iran and its client militia
Hezbollah played in his country, which was a good way to start a new civil
war there.
|
Dưới sức ép, Hariri xuất hiện trên truyền hình lên án vai trò của Iran và
đồng minh, lực lượng vũ trang Hezbollah, tại đất nước ông ta, đó là một cách
hiệu quả để khơi mào cuộc nội chiến mới ở Lebanon.
|
|
|
Hubbard writes
that is exactly what M.B.S. wanted: “Gradually, the details of the Saudi plot
came out. They were crazier than anyone expected.”
|
Tác giả viết đó chính là những gì M.B.S. muốn: “Các chi tiết
về âm mưu của Saudi dần được hé lộ. Chúng điên rồ hơn ta tưởng.”
|
|
|
The Saudis
apparently believed troops from Hezbollah were fighting against them and
their clients in Yemen, and if there was civil war in Lebanon, they’d have to
return home.
|
Người Saudi hiển nhiên tin rằng lực lượng Hezbollah đang chiến đấu chống lại
họ và đồng minh Yemen, và nếu xảy ra nội chiến ở Lebanon, chúng sẽ phải quay
về.
|
|
|
In the end,
virtually nobody accepted that Hariri had resigned in good faith, but it took
an intervention by the French president Emmanuel Macron to extract him from
Riyadh.
|
Cuối cùng, hầu như không một ai chấp nhận rằng Hariri tự nguyện từ chức,
nhưng phải nhờ đến sự can thiệp của tổng thống Pháp Emmanuel Macron để đưa
ông rời khỏi Riyadh.
|
|
|
Woven through
Hubbard’s recounting of these events is the story of Khashoggi, his exile
from Saudi Arabia, and his gruesome murder.
|
Đan xen giữa những sự kiện này là câu chuyện về Khashoggi, người Ả Rập
Saudi sống lưu vong và vụ giết hại ông ta tàn nhẫn.
|
|
|
It’s a narrative
whose tragic end many readers will know in advance.
|
Đó là câu chuyện với cái kết bi thảm mà nhiều độc giả đã biết trước.
|
|
|
But Hubbard does a
brilliant job helping us understand Khashoggi the man as well as the
operation that killed him.
|
Nhưng tác giả Hubbard xuất sắc trong việc giúp chúng ta hiểu về Khashoggi
cũng như chiến dịch ám sát ông ta.
|
|
|
The death squad
was allegedly organized by Saud al-Qahtani, a former hacker and a top aide to
M.B.S. who had built much of his power by monitoring and manipulating social
media.
|
Nhóm sát thủ được cho là sắp đặt bởi Saud al-Qahtani, cựu hacker và phụ
tá hàng đầu của M.B.S. — người đã gây dựng quyền lực phần nhiều bằng cách
giám sát và thao túng phương tiện truyền thông.
|
|
|
According to a
C.I.A. assessment quoted by Hubbard, early in M.B.S.’s reign he had ordered
al-Qahtani and an organization that became known as the Rapid Intervention
Group “to target his opponents domestically and abroad, sometimes violently.”
|
Theo một đánh giá của C.I.A. được tác giả trích dẫn, khi mới bắt đầu triều
đại của mình, M.B.S. đã ra lệnh cho al-Qahtani và một tổ chức được biết đến với
tên gọi ”Đội can thiệp nhanh” “nhắm vào các đối thủ trong và ngoài nước, đôi
khi rất tàn bạo”.
|
|
|
On Oct. 2, 2018, a
15-member team caught up with Khashoggi in Saudi Arabia’s Istanbul consulate
when he went there to pick up a document necessary to register his marriage.
|
Ngày 2 tháng 10 năm 2018, nhóm 15 sát thủ bắt giữ Khashoggi tại lãnh sự
quán Ả Rập Saudi ở Istanbul khi ông đến đó lấy giấy tờ đăng ký kết hôn.
|
|
|
He never came out.
|
Ông ta không bao giờ trở ra.
|
|
|
Turkish
intelligence eventually allowed the C.I.A. and investigators from the United
Nations to listen to tapes of the murder and dismemberment.
|
Tình báo Thổ Nhĩ Kỳ cuối cùng đã cho C.I.A. và các điều tra viên Liên Hợp
Quốc nghe các băng ghi âm về vụ giết người và xẻ xác.
|
|
|
The movements of
the Saudi hit team were caught on surveillance cameras as well.
|
Hành động của nhóm sát thủ Saudi cũng bị camera giám sát ghi lại.
|
|
|
The group had
included a forensic pathologist expert in dissection who had brought along a
bone saw, and a portly body double who left the consulate wearing Khashoggi’s
clothes to give the impression he’d made a safe exit.
|
Nhóm này bao gồm một chuyên gia bệnh học pháp y, người mang theo một chiếc
cưa, và một kẻ giả dạng bệ vệ ra khỏi lãnh sự quán trong bộ quần áo của
Khashoggi để tạo cảm giác rằng nạn nhân đã rời đi an toàn.
|
|
|
By then the corpse
was in pieces.
|
Lúc đó, thi thể đã bị cưa thành nhiều mảnh.
|
|
|
Was there a
smoking gun to implicate M.B.S.?
|
Liệu đây là “một khẩu súng bốc khói”** ám chỉ M.B.S. có liên quan?
|
|
|
After a detailed
intelligence briefing, Senator Lindsey Graham said there was “a smoking saw.”
|
Sau một cuộc họp tình báo chi tiết, Thượng nghị sĩ Lindsey Graham cho biết
nhiều hơn thế — “một chiếc cưa bốc khói”***.
|
|
|
But as Trump
announced, the United States would remain “a steadfast partner” of Saudi
Arabia, and there is every reason to believe the incarnation of that
partnership for decades to come will be Mohammed bin Salman.
|
Nhưng như Trump tuyên bố, Mỹ sẽ vẫn là “một đối tác kiên định” của Ả Rập
Saudi, và có mọi lý do để tin rằng hiện thân của mối quan hệ đối tác đó trong
nhiều thập kỷ tới là Mohammed bin Salman.
|
Post a Comment