Photo by Markus Spiske on Unsplash "Shoot the lights out" = bắn vỡ đèn -> nghĩa là trình diễn rất tốt, ngắm rất chuẩn, hoàn to...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Markus Spiske on Unsplash "Shoot the lights out" = bắn vỡ đèn -> nghĩa là trình diễn rất tốt, ngắm rất chuẩn, hoàn to...
Photo by Romain V on Unsplash "Walk off the job" -> nghĩa là ngừng làm việc, bỏ việc để đình công. Ví dụ Nearly 700 mostly Ch...
Photo by Brett Jordan on Unsplash "A carefully worded reminder" -> nghĩa là lời nhắc khéo. Ví dụ I demurred with a carefully ...
Photo by Sam Balye on Unsplash "A word in (out of) season" -> nghĩa là lời nói đúng (không đúng) lúc. Ví dụ A word out of seas...
Whirling là zậy nè mng :))). Photo by Hulki Okan Tabak on Unsplash "Wild and whirling word" có wild là bừa bãi, phóng túng; whirl...
Ngay từ tháng 10 năm 1963, McNamara đã nói, “ chúng ta cần một cách để thoát khỏi Việt Nam .” ----- ...Already in October 1963, McNamara can...
Photo by Anna Elfimova on Unsplash "Upon my word" -> nghĩa là "có thật không?", "thật chứ?". Thán từ thể h...
Xmas đến là cứ mong Santa thực hiện lời hứa:D. Photo by Peggy Zinn on Unsplash "True to his word" -> nghĩa là như đã hứa. Ví d...
Photo by hani Pirzadian on Unsplash "Suit actions to words" = hành động phù hợp với lời nói -> nghĩa là thực hiện ngay lời doạ...
Tập trung dô!. Photo by Chase Clark on Unsplash "Mark my words" -> nghĩa là (hãy) 'nhớ lời tôi nói' (đấy). Ví dụ Mark...
Photo by Austin Distel on Unsplash "Have a way with words" -> nghĩa là có khả năng nói chuyện với người khác một cách tự tin, ...
Photo by Reno Laithienne on Unsplash "That's a fine how-do-you-do" -> nghĩa là tình huống/kết quả không may, tồi tệ; lời n...
Photo by Ján Vlačuha on Unsplash "Word of mouse" -> nghĩa là chia sẻ, lan truyền thông tin qua mạng; chơi chữ của cụm từ "...
Photo by Andriyko Podilnyk on Unsplash "Words fail me" -> nghĩa là không biết nói sao, không nói nên lời vì quá ngạc nhiên, bu...