Photo by Mariah Hewines on Unsplash "Compass her purpose" có compass là thực hiện, hoàn thành -> cụm từ này nghĩa...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Mariah Hewines on Unsplash "Compass her purpose" có compass là thực hiện, hoàn thành -> cụm từ này nghĩa...
Photo by Maxim Hopman on Unsplash "Compass his death" có compass là âm mưu, mưu đồ -> cụm từ này nghĩa là âm mưu giết ai. Ví d...
Photo by David Schultz on Unsplash "Carry the war into the enemy's camp" -> nghĩa là tấn công (chứ không chỉ giữ thế thủ)....
Photo by Anastasia Petrova on Unsplash "Beyond one's compass" = có beyond là vượt ra ngoài giới hạn -> cụm từ này nghĩa là...
Photo by Elijah Macleod on Unsplash "Carry an amount of weight" = mang trọng lượng -> nghĩa là có tầm quan trọng hay ảnh hưởng...
Photo by bruce mars on Unsplash "Carry everything before one" -> nghĩa là thành công mỹ mãn. Ví dụ The combination of two spe...
Photo by Reuben Mcfeeters on Unsplash "Carry it off well" -> nghĩa là giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng. Ví dụ T...
Photo by Velizar Ivanov on Unsplash "Carry on with her" -> nghĩa là tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai. Ví dụ Was Dan jealous ...
Photo by Thanos Pal on Unsplash "Carry on somehow" -> nghĩa là kiên trì, bền trí vượt qua khó khăn, thử thách. Ví dụ Days of O...
Photo by Museums Victoria on Unsplash "Fetch and carry for" -> nghĩa là làm việc vặt, chân tay cho người khác. Ví dụ Hasting...
Photo by JC Gellidon on Unsplash "Shock and awe" = bàng hoàng và kinh hãi -> nghĩa là dùng chiến thuật gây bất ngờ, sợ hãi, hă...
Photo by Flavius Les on Unsplash "In for a shock" -> nghĩa là chắc chắn sẽ nhận được/trải nghiệm kết quả xấu, khó chịu, không ...