| 
   ‘Vagina Obscura’ Demystifies Female Anatomy 
   | 
  
     
   | 
  
   Cuốn sách ‘Vagina Obscura’
  vén bức màn bí mật về giải phẫu phụ nữ 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
   
   
   | 
 
 
  | 
   There’s a reason women know so little about our own bodies. 
   | 
  
     
   | 
  
   Phụ nữ biết quá ít về cơ
  thể của chính mình cũng có nguyên do cả. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Your vagina is a mystery, an enigma, a world that has been largely
  uncharted, underestimated and misunderstood since the start of humankind. 
   | 
  
     
   | 
  
   Âm đạo của bạn là điều huyền
  bí, một bí ẩn, một thế giới hầu như chưa được khám phá, bị đánh giá thấp và
  hiểu lầm kể từ khởi thủy của loài người. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   It holds more secrets than the Sphinx and can seem more distant than
  Mars, more unfamiliar than the ocean floor. 
   | 
  
     
   | 
  
   Nó chứa đựng nhiều bí mật
  hơn cả tượng Nhân sư và có vẻ xa xôi hơn sao Hỏa, xa lạ hơn đáy đại dương. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Because, until recent decades — when people with vaginas have made
  painstaking headway into the realms of science and health — the pursuit of
  such knowledge has been left to men. 
   | 
  
     
   | 
  
   Bởi vì, trước những thập kỷ
  gần đây – khi giới có âm đạo đã bằng mồ hôi nước mắt tiến vào lĩnh vực khoa học
  và sức khỏe – thì việc tìm hiểu về nó vẫn được dành cho nam giới. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   To put it lightly, they blew it. 
   | 
  
     
   | 
  
   Nói một cách giảm khinh là
  họ chẳng lý gì đến nó. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   As Rachel E. Gross proves in “Vagina Obscura,” the impact of this
  neglect cannot be overstated. 
   | 
  
     
   | 
  
   Như Rachel E. Gross đã chứng
  minh trong cuốn sách “Vagina Obscura” (“Sự mịt mờ về âm đạo”), không thể nói ảnh
  hưởng của sự thờ ơ này đã bị cường điệu lên. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Taking readers on an expansive journey across continents, cultures,
  centuries and even species, Gross reveals a stunning disparity in Western
  medicine and academia: 
   | 
  
     
   | 
  
   Bằng cách đưa độc giả vào
  một cuộc hành trình trải dài qua những lục địa, những nền văn hóa, những thế
  kỷ và thậm chí cả các loài, Gross phát lộ ra sự bất bình đẳng đến kinh ngạc
  trong y học và giới học thuật phương Tây: 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   While huge amounts of money and dedication are poured into the
  understanding of penises, the female body is disregarded. 
   | 
  
     
   | 
  
   Trong khi những khoản tiền
  khổng lồ và sự tận tâm được dồn hết vào việc tìm hiểu dương vật, thì cơ thể
  phụ nữ lại bị xem thường. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Like lore, this misinformation and shame are still being passed down
  to girls today. 
   | 
  
     
   | 
  
   Giống như kiến thức truyền
  khẩu, thông tin sai lệch và sự xấu hổ này vẫn đang được truyền lại cho các cô
  gái ngày nay. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Gross experienced this “knowledge gap” firsthand at 29, when she was
  prescribed what was “basically rat poison” to treat a bacterial infection in
  her vagina. 
   | 
  
     
   | 
  
   Gross đã tự mình trải nghiệm
  “lỗ hổng kiến thức” này năm 29 tuổi, khi cô được kê đơn cái thứ “căn bản là
  thuốc diệt chuột” để điều trị chứng nhiễm khuẩn âm đạo của cô. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   It was then that she realized “I knew almost nothing about how my
  vagina worked” — and that no one else really does either. 
   | 
  
     
   | 
  
   Sau đó, cô nhận ra
  "Tôi gần như không biết âm đạo của tôi hoạt động thế nào" – và thực
  tế là chẳng ai biết cả. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   She cites Darwin’s journal entry declaring that a woman’s purpose was
  to be “a nice soft wife,” “an object to be beloved and played with. Better
  than a dog anyhow.” 
   | 
  
     
   | 
  
   Cô trích dẫn ghi chép của
  Darwin tuyên bố rằng mục đích của phụ nữ là trở thành “một người vợ ngoan hiền
  dịu dàng”, “một đối tượng để được yêu và vui chơi cùng. Dù thế nào cũng tốt hơn một con chó ”. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Freud, who admitted he knew little about womankind (that “little
  creature without a penis”), would influence gynecology through the 20th
  century, and even today. 
   | 
  
     
   | 
  
   Freud, người thừa nhận rằng
  mình biết rất ít về nữ  giới (cái “sinh
  vật nhỏ bé không có dương vật” đó), đã có ảnh hưởng đến ngành phụ khoa trong
  suốt thế kỷ 20 và thậm chí cả ngày nay. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Not until 1993 did a federal mandate require that “women and
  minorities” be included in clinical trials. 
   | 
  
     
   | 
  
   Mãi đến năm 1993 mới có một
  lệnh của liên bang quy định “phụ nữ và các dân tộc thiểu số” phải được bao gồm
  trong các thử nghiệm lâm sàng. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Only in 2014 did the National Institutes of Health start a branch to
  study vulvas, vaginas, ovaries and uteruses. 
   | 
  
     
   | 
  
   Tận năm 2014, Viện Y tế Quốc
  gia mới khởi động một nhánh nghiên cứu âm hộ, âm đạo, buồng trứng và tử cung. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   And in 2009, the bioengineer Linda Griffith opened America’s first
  and only lab (at M.I.T.) to research endometriosis. 
   | 
  
     
   | 
  
   Và vào năm 2009, nhà kỹ
  thuật y sinh Linda Griffith đã mở phòng thí nghiệm đầu tiên và duy nhất của Mỹ
  (tại Đại học M.I.T.) để nghiên cứu bệnh lạc nội mạc tử cung. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   “My niece who’s 16 was just diagnosed,” Griffith says in the book. 
   | 
  
     
   | 
  
   “Cháu gái 16 tuổi của tôi
  vừa được chẩn đoán bệnh này,” Griffith kể trong cuốn sách. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   “And there’s no better treatment for her — 30 years younger than me —
  than there was for me when I was 16.” 
   | 
  
     
   | 
  
   "Và chẳng có phương
  pháp điều trị nào cho cháu – nó trẻ hơn tôi đến 30 tuổi – tốt hơn là phương
  pháp điều trị cho tôi khi tôi 16 tuổi." 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   In the 1980s, medical textbooks called endometriosis “the career
  woman’s disease” — language that had been recirculated for generations. 
   | 
  
     
   | 
  
   Những năm 1980, sách giáo
  khoa y học gọi chứng lạc nội mạc tử cung là “bệnh của phụ nữ mải mê nghề nghiệp”
  – cái cách gọi đã được lặp đi lặp lại qua nhiều thế hệ. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   A century earlier, coinciding with first-wave feminism in Europe,
  doctors — buttressed by Freud’s 1895 “Studies on Hysteria” — suggested that
  higher education and careers “might siphon blood from their uteruses to their
  brains.” 
   | 
  
     
   | 
  
   Một thế kỷ trước đó, trùng
  hợp với làn sóng nữ quyền đầu tiên ở châu Âu, các bác sĩ – được củng cố bằng
  tác phẩm “Studies on Hysteria” (“Nghiên cứu về chứng rối loạn phân ly”) năm
  1895 của Freud – đã cho rằng giáo dục đại học và nghề nghiệp “có thể khiến
  máu rút từ tử cung truyền lên não bộ của họ”. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   In the 1870s, higher education was thought to “shrivel a woman’s
  ovaries and keep her from her motherly duties.” 
   | 
  
     
   | 
  
   Những năm 1870, giáo dục đại
  học được cho là “làm teo buồng trứng của phụ nữ và ngăn cản họ thực hiện
  nghĩa vụ làm mẹ của mình”. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Of course, the word “hysteria” — derived from the Greek hystera, or
  womb — has been used to degrade women for centuries, as one of the first
  mental health conditions attributed only to them. 
   | 
  
     
   | 
  
   Tất nhiên, thuật ngữ
  “hysteria” (“rối loạn phân ly”) – có nguồn gốc từ thuật ngữ hystera trong tiếng
  Hy Lạp, nghĩa là tử cung – đã được sử dụng để hạ thấp phụ nữ hàng thế kỷ nay,
  là một trong những chứng bệnh về sức khỏe tâm thần đầu tiên chỉ được quy
  riêng cho nữ giới. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Gross adds to this history the recent argument that hysteria was
  endometriosis all along. 
   | 
  
     
   | 
  
   Gross bổ sung cho lịch sử
  này một luận cứ mới rằng hysteria chính là chứng lạc nội mạc tử cung. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   If true, “this would constitute one of the most colossal mass
  misdiagnoses in human history,” according to a 2012 paper by Iranian
  endometriosis surgeons, one that “has subjected women to murder, madhouses
  and lives of unremitting physical, social and psychological pain.” 
   | 
  
     
   | 
  
   Nếu đúng, “điều này sẽ tạo
  ra một trong những chẩn đoán sai hàng loạt lớn nhất trong lịch sử nhân loại”,
  theo một chuyên luận năm 2012 của các bác sĩ phẫu thuật lạc nội mạc tử cung ở
  Iran, một chẩn đoán “đã đưa phụ nữ đến chỗ bị sát hại, vào nhà thương điên và
  sống với nỗi đau thân thể, xã hội và tâm lý không ngơi ngớt”. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Gross takes on a herculean task, exploring female anatomy from a
  medical, social and historical perspective, in eight chapters ranging in
  topic from the glans clitoris to the egg cell to the vaginal microbiome. 
   | 
  
     
   | 
  
   Gross nhận về mình một nhiệm
  vụ hết sức nặng nề, khám phá giải phẫu phụ nữ từ góc độ y tế, xã hội và lịch
  sử, trong tám chương sắp xếp theo chủ đề từ đầu âm vật đến tế bào trứng đến hệ
  vi sinh vật âm đạo. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Some passages skew medically dense and might be wince-inducing for
  the squeamish. 
   | 
  
     
   | 
  
   Một số đoạn văn xuyên tạc
  dày đặc về mặt y học và có thể khiến người đọc khó tính phải nhăn mặt. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   But Gross manages to make palatable the sawing of cadavers and the
  injecting of silicone into two-pronged snake vaginas, without undercutting
  the gravity of their resulting revelations. 
   | 
  
     
   | 
  
   Nhưng Gross đã thành công
  khi làm cho việc cưa xác và bơm silicone vào âm đạo của con rắn có hai âm đạo
  thành thú vị, mà không bớt xén đi sự hấp dẫn trong những phát hiện về chúng
  nhờ việc này. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   She achieves this by way of personal stories, like those of Miriam
  Menkin, the first researcher to fertilize a human egg outside the body; the
  OB-GYN Ghada Hatem, who performs clitoral restoration surgery on women who
  have endured genital cutting; Aminata Soumare, a young Frenchwoman whose
  clitoris was excised when she was a baby in Mali; and the gynecologist Marci
  Bowers, who has elevated gender-affirming surgery to an art form,
  prioritizing the construction of a functioning, sensitive clitoris. 
   | 
  
     
   | 
  
   Cô làm được điều này bằng
  cách kể những câu chuyện cá nhân, như chuyện về Miriam Menkin, nhà nghiên cứu
  đầu tiên thụ tinh một quả trứng của con người bên ngoài cơ thể; về bác sĩ sản
  phụ khoa Ghada Hatem, người thực hiện phẫu thuật phục hồi âm vật cho những phụ
  nữ đã bị cắt âm vật; về Aminata Soumare, một phụ nữ Pháp trẻ tuổi bị cắt âm vật
  khi còn là một đứa trẻ ở Mali; và về bác sĩ phụ khoa Marci Bowers, người đã
  nâng phẫu thuật khẳng định giới tính lên tầm nghệ thuật, ưu tiên tạo ra một
  âm vật thực hiện được chức năng của nó và nhạy cảm. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   And it is no wonder that the clitoris has been “demonized, dismissed
  and left to the trash heap of history.” 
   | 
  
     
   | 
  
   Và chẳng có gì ngạc nhiên
  khi âm vật đã bị “ma quỷ hóa, loại bỏ và bỏ lại cho đống rác của lịch sử”. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   An organ that exists almost entirely beneath the body’s surface, it
  was termed “membre honteux,” or “the shameful member,” by a French anatomist in
  1545. 
   | 
  
     
   | 
  
   Là một cơ quan mà hầu như
  hoàn toàn tồn tại bên dưới bề mặt cơ thể, năm 1545 nó đã được một nhà giải phẫu
  học người Pháp gọi là “membre honteux” nghĩa là “bộ phận đáng xấu hổ”. 
   | 
 
 
  | 
     
   | 
  
     
   | 
  
     
   | 
 
 
  | 
   Because, extraordinarily, it is the only human organ whose primary
  function is pleasure. 
   | 
  
     
   | 
  
   Bởi vì, thật phi thường,
  nó là cơ quan duy nhất của con người có chức năng hàng đầu là cảm thụ khoái lạc
  tình dục. 
   | 
 
Post a Comment