Photo by Ehimetalor Unuabona "Give (one) a tinkle" = Gọi một cú điện thoại cho ai. Ví dụ Jimmy, so I could go day...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Ehimetalor Unuabona "Give (one) a tinkle" = Gọi một cú điện thoại cho ai. Ví dụ Jimmy, so I could go day...
Loa loa loa. Photo by Clem Onojeghuo "Give (one) a shout" = Phát thông báo cho ai để cảnh báo việc gì; nói cho ai điều g...
Meow meow meowwwwwww. Photo by Owen Lu "Give (one) a mouthful" = Mắng chửi, la hét vào mặt ai. Ví dụ If you say an...
Photo by A. L. "Give (one) a bang" = Cho ai một cú -> Gây sự thích thú và hứng phấn cho ai. Ví dụ “She loves m...
Nhai đi nhai hoài câu đó zậy? Photo by Les Anderson "Give (one) a good talking to" = La mắng, chỉ trích và dạy đời người...
Bàn tay đen tối. Photo by Ari Spada "Give (one) what for" = Trừng phạt, la mắng và chỉ trích ai nghiêm khắc. Ví dụ I'm not ...
Chán với thực tại. Photo by Steve Johnson "Give (one) marching orders (điều lệnh trong quân đội để dàn quân)" = Buộc ai ...
nhà hàng Dũng béo - 298 Nghi Tàm Bài trước: Thảo Bia Dũng Béo - 167 Nguyễn Ngọc Vũ