Nhìn là thấy Đà Lạt liền =)). Photo by Soroush Karimi on Unsplash "Fruit of his labour" -> nghĩa là thành quả lao động, phần t...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Nhìn là thấy Đà Lạt liền =)). Photo by Soroush Karimi on Unsplash "Fruit of his labour" -> nghĩa là thành quả lao động, phần t...
Bao năm vẫn vậy. Photo by Clay Banks on Unsplash "Frozen in time" = thời gian đóng băng -> nghĩa là không thay đổi, cập nhật t...
Howard Street, con phố của những người thất nghiệp ở San Francisco. Photo by The New York Public Library on Unsplash "On the wallaby t...
Plateau=cao nguyên. Photo by Yves Alarie on Unsplash "Hit a plateau" = lên đỉnh đồi -> nghĩa là đạt mức độ thành công nhất địn...
Đừng làm hại kẻ yếu hơn mình!. Photo by Alberto Bigoni on Unsplash "The biter is sometimes bit" = người cắn đôi khi bị cắn lại -&...
Photo by Cederic Vandenberghe on Unsplash "Any old place" -> nghĩa là bất kỳ nơi nào. Ví dụ It starts with what we think the h...
các ngân hàng tinh trùng thiếu cung trầm trọng... :D ----- The sperm (tinh trùng) kings of America are exhausted . These men are flying all ...
cần tiêm thuốc an thần cho cừu để dễ dàng... xén lông bìu, nhằm giữ chất lượng tinh trùng, ko bị quá nóng :D ----- "There's got to ...
Photo by Thom Holmes on Unsplash "A tit bit nipply" = đầu ti căng cứng (vì lạnh) -> nghĩa là ớn lạnh. Ví dụ "A tit bit ni...
Photo by Maru Lombardo on Unsplash "A bit of crackling" -> nghĩa là người phụ nữ quyến rũ, được coi là đối tượng tình dục. Ví ...
"Tôi là ai? Tôi đang ở đâu? ". Photo by Arun Sharma on Unsplash "A bit out of it" -> nghĩa là cảm thấy bị mất phương...
Photo by Leo Rivas on Unsplash "Be chuffed to bits" có chuffed là vui mừng, hớn hở -> cụm từ này nghĩa là rất hạnh phúc, hài l...
Em làm gì mà dậy sớm thế?? Photo by Sage Friedman on Unsplash "The small hours" -> nghĩa là lúc sáng sớm, thời điểm bắt đầu ng...
tàu hỏa bị dừng vì... đàn rết... :D ----- Every eight years during fall, a plague (số lương lớn sâu bọ độc hại tràn vào một vùng; dịch; tai ...
Photo by Jon Asato “If you can't be good, be careful” = nếu không tốt thì hãy cẩn thận -> (lời cảnh báo) nghĩa là nếu làm điều xấu x...
Không ai chịu ai cả. Photo by Alex Iby on Unsplash "A man wrapped up in himself makes a very small bundle" = người tự gói mình lạ...
Photo by James Lee on Unsplash "Not if I can help it" -> nghĩa là tôi sẽ không làm việc đó đâu, sẽ không để việc đó xảy ra đâu...
Photo by Cytonn Photography on Unsplash "Report for duty" -> nghĩa là xuất hiện, đến nơi để làm việc, nhiệm vụ hoặc các mục đí...
Photo by Danilo Batista on Unsplash "Dereliction of duty" có dereliction là bỏ rơi -> cụm từ này nghĩa là cố ý trốn tránh, khô...
Photo by Jennifer Boyle on Unsplash "In single file" -> nghĩa là xếp thẳng hàng nhau. Ví dụ In one of the photos, a group can...