Photo by Jason Ortego “Busiest men have the most leisure” = người bận nhất thì rảnh rỗi nhất -> nghĩa là ai làm việc nhanh và h...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Jason Ortego “Busiest men have the most leisure” = người bận nhất thì rảnh rỗi nhất -> nghĩa là ai làm việc nhanh và h...
Photo by Obi Onyeador “Big-time spender” -> nghĩa là người chi tiêu lớn, xài tiền phung phí vào những thứ vô bổ. Ví dụ Ta...
Bứt phá Photo by RUN 4 FFWPU on Pixabay 'Out (of) the (starting) blocks' nghĩa là tại điểm bắt đầu, từ vị trí bắt đầu. V...
Photo by Ingridi Alves Photograph “Beat time” -> (trong âm nhạc) nghĩa là đánh nhịp bằng hành động cơ thể như vỗ tay, gõ chân, g...
Photo by frankie cordoba “Be before (one’s) time” -> nghĩa là diễn ra trước thời đại của ai; trước khi ai sinh ra đời. Ví...
Photo by Romain B “At (some time) sharp” -> nghĩa là vào lúc đúng giờ, nhấn mạnh việc không được chậm trễ một giây phút nào cả. Ví dụ ...
Photo by Johnathan Kaufman “Anytime you're ready” = bất kỳ khi nào bạn sẵn sàng -> cụm từ này dùng để khích lệ người nghe/đối phươn...
Why does it rain? why does it hurt? Photo by Erik Brolin “A question of time” = chỉ là vấn đề thời gian (mà thôi) -> nghĩa là đi...